Từ Xé Xác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xé xác | đt. Xé tan-nát thân-thể ai (lời hăm của đàn-bà): Hỗn, tao xé xác ! |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xé xác | Nh. Phanh thây. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xé xác | đgt Từ dùng để đe doạ hoặc để nói lên sự căm thù của mình: Mày làm hỏng cái máy cày thì tao xé xác mày đấy; Thằng ấy láo lắm, tôi gặp nó tôi sẽ xé xác nó ra. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xé xác | .- Từ dùng để doạ sẽ đánh rất đau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- xéc-măng
- xéc-ti-phi-ca
- xẹc
- xẹc-ti-phi-ca
- xem
- xem bói
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng có tiếng mợ phán gọi trên nhà , Trác vội vàng " dạ " , vứt chiếc khăn lau xuống đất chạy lên : Thưa cô bảo gì ! Mợ phán ở trên giường bước xuống , vừa vấn tóc vừa hậm hực : Bảo gì à ? Tao đâm vào mặt mày ấy chứ bảo cái gì ! Nàng chưa hiểu gì , mợ phán đã dí một ngón tay vào hẳn mặt nàng : Sáng nay mày ton hót gì với chồng bà ? Thưa cô... Trác chưa kịp nói hết câu để phân trần , mợ phán đã cướp lời : Thưa với gửi gì ! Bà thì xxé xácmày ra. |
Khi còn cô ta ở nhà , thì mỗi lần có điều gì bất hòa giữa mợ phán và Trác , mợ kiêu hãnh mắng Trác : Tao không thèm đánh mày cho bẩn tay ! Tao sai con tao nó phanh thây mày ! Nếu cơn ghét đã lên bội phần , mợ vênh vang hoa tay ra lệnh : Cái nhớn , mày xxé xácnó ra cho tao. |
Cuối cùng là một câu hỏi đầy giọng tức tối : Thằng Biện tư đấy chứ? Cha đẻ mẹ mày ! Chém cha con đẻ mẹ mày ! Mày giắt con nào vào đây vừa rồi ! Nói ngay ! Nói... ngay ! Không thì bà xé xác mày bây giờ ! Cách quãng giây lát để nhường chỗ cho những tiếng lẩm bẩm và tiếng đánh song đen đét , rồi cái giọng giận dữ lại tiếp tục : Không à ! Cha đẻ mẹ mày ! Chém cha con đẻ mẹ mày ! Không à ! Bà xuống trại lệ bây giờ thì mày phải chết với bà. |
Chúng muốn ngay lập tức xé xác con đàn bà kia ra để rửa mối nhục cho cả hội. |
Sở Tử vào nước Trần , giết Trưng Thư rồi dùng xe xé xác ở cử thành , kinh Xuân thu ca ngợi việc đánh giết đó. |
Thực ra ăn bằng tay cũng không khó vì chỉ cần cật lực xxé xáccon vật ra từng mảnh nhỏ mà chén. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xé xác
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Xé Xác Là Gì
-
Xé Xác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xé Xác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xé Xác - Từ điển Việt
-
Xé Xác Nghĩa Là Gì?
-
'xé Xác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xé Xác Bằng Tiếng Anh
-
Xé Xác
-
Xé Xác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xé Xác Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
Xé Xác Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
"xé Xác" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Xé Xác - Tin Tức Mới Nhất 24h Qua - VnExpress