Từ Xen Kẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xen kẽ | trt. Vào giữa hai người hay hai vật có tánh-chất khác: Ngồi xen kẽ, đừng phân-biệt thân sơ; lợp xen kẽ ngói đại ngói tiểu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xen kẽ | đgt. Đan xen đều đặn vào nhau: Học sinh nam nữ ngồi xen kẽ nhau o bố trí xen kẽ các tiết mục ca, múa, nhạc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xen kẽ | trgt Nói người hay vật lẫn lộn bên cạnh nhau: Trong lớp học sinh nam nữ ngồi xen kẽ; Mùi và húng trồng xen kẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xen kẽ | đt. Xen vào kẽ, vào giữa. Ngr. Nht. Xem, ngr. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xen kẽ | .- Xếp những vật khác nhau chen nhau theo một thứ tự đều đặn: Xếp xen kẽ than và đá cuội trong bể lọc nước. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xen kẽ | Chen lẫn vào: Ngồi xen kẽ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xen-lô
- xen-lu-lô
- xèn xẹt
- xẻn lẻn
- xén
- xén tóc
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng em ở xen kẽ vào những nhà họ chưa ở hoặc họ dồn lại ”nhường“. |
Sáng sớm hôm sau , trước khi đến trường , mình đảo qua thì y chang cây hoa sữa ! Lá nó dày , mọc tỏa tròn , xen kẽ là những chùm hoa trắng xanh. |
Mùa thu , xen kẽ giữa các nhánh cành là những chiếc lá đỏ thắm , lủng liểng đung đưa như những trái hồng chín mọng , như những chiếc đèn lồng trong đêm hội hoa đăng. |
Khắp mình cây không có một chiếc lá , chỉ lủng liểng từng chùm , từng chùm nụ hoa xanh sáng xen kẽ những búp non vừa tách mầm. |
Chúng em ở xen kẽ vào những nhà họ chưa ở hoặc họ dồn lại "nhường". |
Theo thiết kế , cầu Long Biên có 19 nhịp gồm : Hai nhịp tiếp giáp hai bờ dài 78 ,7m , 9 nhịp dài 75m xen kẽ với 8 nhịp dài 106 ,2m , đặt trên 20 trụ. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xen kẽ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bố Trí Xen Kẽ Tiếng Anh Là Gì
-
"bố Trí Xen Kẽ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "bố Trí Xen Kẽ" - Là Gì?
-
Xen Kẽ Nhau Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
XEN KẼ GIỮA CHÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Xen Kẽ Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của "xen Kẽ Nhau" Trong Tiếng Anh
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
875+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc
-
Nghĩa Của Từ Stagger - Từ điển Anh - Việt
-
Chêm Tiếng Anh Trong Giao Tiếp Có Làm Mất đi Sự Trong Sáng Của ...
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
69 Mẫu Thiệp Cưới Song Ngữ Anh - Việt đẹp Mê Mẩn
-
Trường Học Bố Trí Giờ Vào Lớp, Giải Lao Xen Kẽ Khi đi Học Trở Lại