"ủng" Là Gì? Nghĩa Của Từ ủng Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"ủng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
ủng
ủng- noun
- boot
Lĩnh vực: điện |
boots |
|
|
|
|
|
|
|
|
ủng
- 1 dt. Giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi những nơi lầy lội, bẩn thỉu: mua đôi ủng đường nhớp nháp, lầy lội thế này nên đi ủng.
- 2 tt. (Quả) chín nẫu, có mùi khó ngửi: khế ủng cam ủng.
nd.1. Giày cao cổ, mũi cong của các quan võ thời xưa. 2. Giày cổ cao đến gần hay quá đầu gối. Cưỡi ngựa đi ủng. Giày ủng bảo hộ lao động.nt. Chỉ quả mềm nhũn ra có mùi hôi, do chín quá hay để quá lâu. Cam ủng. Cũng nói là Úng.Từ khóa » Cái ủng Tiếng Anh
-
ủng Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
ĐÔI ỦNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VỚI ĐÔI ỦNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ỦNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giày ủng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Giầy - Leerit
-
NGƯỜI ỦNG HỘ - Translation In English
-
81+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da
-
Ý Nghĩa Của Boot Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary