Verwendung Von Es - Cách Dùng Của Es - Học Tiếng Đức
Để học tiếng Đức tốt, ngoài việc chúng ta cần một lượng từ mới phong phú, đa dạng ra thì việc nắm vững các nội dung ngữ pháp cũng là điều rất quan trọng và cần thiết. Chủ điểm ngữ pháp về cách dùng của es là một trong những nội dung trọng điểm với các bạn đang học ở trình độ B2. Trong bài học ngày hôm nay, Phuong Nam Education sẽ chia sẻ tới bạn nội dung về phần ngữ pháp này. Hãy cùng Phuong Nam Education khám phá ngay nhé!
Cách dùng của Es
Es được dùng như một thành phần thay thế
Thay thế cho danh từ giống trung: Das Auto ist rot. Es ist ein Ferrari. (Es = das Auto)
Thay thế cho cả câu: „Was macht unsere Tochter?“ – „Ich weiß es nicht.“ (Es = Was unsere Tochter macht)
Thay thế cho tính từ: Meine Mutter ist sehr jung. Deine ist es nicht.“ (Es = jung)
Thay thế cho thành phần câu: „Maria du solltest doch das Geschirr abwaschen!“ – „Warum hast du es noch nicht gemacht?“ (Es = das Geschirr abwaschen!)
Es được dùng với những động từ phiếm chỉ
Es dùng với động từ tình trạng sức khỏe và động từ giác quan
-
Wie geht es dir? - Bạn khỏe không?
-
Es schmeckt mir nicht - Tôi không thấy món này ngon
-
Es stinkt hier - Ở đây rất hôi
Wie geht es dir? - Es được dùng trong câu hỏi về sức khỏe
Es dùng với động từ chỉ thời tiết
-
Es regnet/schneit … - Trời mưa, có tuyết rơi
-
Es ist sonnig/windig/warm/kalt… - Trời có nắng/gió/ấm/lạnh
-
Es sind 12 Grad - Bên ngoài đang là 12 độ
Es schneit
Es dùng trong câu chỉ ngày, tháng, năm
-
Es ist 12 Uhr
-
Es ist Sommer/Winter/Herbst/Frühling
-
Es sindFerien
-
Es ist Weihnachten
Es ist Sommer
Es dùng với những động từ miêu tả tiếng ồn
-
Es klingelt an der Tür! - Có tiếng chuông cửa
-
Es läuten die Glocken in der Kirche. - Tiếng chuông trong nhà thờ vang lên
Es được dùng trong một số cấu trúc nhất định
-
Es gibt nichts Neues.
-
Es ist schwierig/leicht/einfach/schön,….
-
Wo tut es weh?
Es được dùng thay thế, giải thích ý nghĩa cho câu phụ
-
Trong câu với “dass”: Es tut mir leid, dass ich gestern nicht da war = Dass ich gestern nicht da war, tut mir leid.
-
Trong câu hỏi gián tiếp: Es ist fraglich, ob er kommt = Ob er kommt, ist fraglich.
-
Trong câu với động từ nguyên thể: Es ist leicht, Deutsch zu lernen = Deutsch zu lernen, ist leicht.
Bài tập
Chọn đáp án đúng về vai trò của es trong các câu sau
1. Es handelte sich um einen schwierigen Fall.
A. Dùng trong cấu trúc nhất định
B. Dùng để thay thế, giải thích cho câu phụ
C. Dùng để thay thế cho tính từ
2. Es donnert
A. Dùng để thay thế tính từ
B. Dùng với động từ chỉ thời tiết
C. Dùng với động từ miêu tả tiếng ồn
3. Ich suche mein Heft. Es lag auf dem Tisch.
A. Dùng để thay thế cho cả câu
B. Dùng để thay thế cho thành phần câu
C. Dùng để thay thế cho danh từ giống trung
Đáp án
1. A
2. B
3. C
Bài học đến đây là kết thúc. Phuong Nam Education hy vọng nội dung ngữ pháp trên đã giúp bạn nắm rõ hơn kiến thức về cách dùng của Es và sẽ không bị nhầm lẫn khi dùng với es nữa nhé. Hiện tại, Phuong Nam Education đang có các khóa học tiếng Đức với nhiều ưu đãi hấp dẫn, nếu quan tâm bạn có thể liên hệ hotline19007060 để được tư vấn miễn phí và nhận thêm nhiều thông tin hữu ích nha. Chúc bạn học tập thật tốt và đạt được nhiều thành công trong tương lai.
Từ khóa » Es Gibt Cách Dùng
-
Cách Phân Biệt Và Sử Dụng Những Cặp động Từ Tương đồng Về ý ...
-
FAQ - Các Câu Hỏi Thường Gặp Về Ngữ Pháp Tiếng Đức
-
Hỏi đáp Về Ngữ Pháp Tiếng Đức
-
Bao Quát Về Những Cách đặt Câu Với "Es"
-
Es Gibt Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Hãy Chỉ Cho Tôi Những Câu Ví Dụ Với "es Gibt". | HiNative
-
Bài 46: Thể Bị động Trong Tiếng Đức
-
Tiếng Đức Cơ Bản - Bài 11: Phân Biệt 2 Cụm Từ Es Gibt Và Haben
-
Tại Sao Es Gibt Lại Có?
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Đức Và Cách Sử Dụng
-
600 Câu Tiếng Đức Giao Tiếp Căn Bản - Phần 4 - Pennacademy Deutsch
-
Trạng Từ: Phần 1 - Pennacademy Deutsch