Xới đất: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator xới đất VI EN xới đấtdigTranslate xới đất: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Pronunciation: xới đất

xới đất: Pronunciation xới đất

Pronunciation: dig

dig: Pronunciation dig

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Translation into other languages

  • azAzerbaijani qazmaq
  • frFrench creuser
  • hiHindi खोदना
  • hmnHmong dig
  • itItalian scavare
  • kmKhmer ជីក
  • loLao ຂຸດ
  • msMalay menggali
  • ptPortuguese escavação
  • thThai ขุด

Phrase analysis: xới đất

  • xới – sticky rice
    • bỏ hoang hai lần cày xới - twice-plowed fallow
  • đất – placing

Synonyms: xới đất

  • làm đất Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed được sản xuất
    • 1subreddits
    • 2superdisks
    • 3overprices
    • 4manufactured
    • 5unmemorably
    Start over Next

    Examples: xới đất

    Các dự báo trên khắp miền Đông, Tây và Bắc Nhật Bản cho thấy gió mạnh và mưa xối xả có khả năng gây ra lũ lụt và lở đất. Forecasts across eastern, western, and northern Japan called for strong winds and torrential rain that would likely cause flooding and mudslides.
    Một vị vua già có thể được chữa khỏi chỉ bằng những quả táo vàng từ một đất nước xa xôi. An old king could be cured only by golden apples from a far country.
    Máy nâng hạ hoặc máy nâng phẳng là một nông cụ gắn máy kéo được sử dụng để xới đất sâu, xới đất và phá vỡ đất ở độ sâu dưới mức làm việc của máy cày ván khuôn, máy bừa đĩa hoặc máy xới đất. A subsoiler or flat lifter is a tractor-mounted farm implement used for deep tillage, loosening and breaking up soil at depths below the levels worked by moldboard ploughs, disc harrows, or rototillers.
    Sản xuất dầu khí ngoài khơi gặp nhiều thách thức hơn so với lắp đặt trên đất liền do môi trường xa xôi và khắc nghiệt hơn. Offshore oil and gas production is more challenging than land-based installations due to the remote and harsher environment.
    Những ngọn núi này bao gồm các bức tường đất sét, bị xói mòn, màu đỏ. These mountains consist of reddish, eroded, clay walls.
    Sử thi Gilgamesh đề cập đến việc buôn bán với các vùng đất xa xôi để lấy hàng hóa, chẳng hạn như gỗ, vốn rất khan hiếm ở Lưỡng Hà. The Epic of Gilgamesh refers to trade with far lands for goods, such as wood, that were scarce in Mesopotamia.
    Tác động của xói mòn đất có thể được giảm bớt nhờ các kỹ thuật bảo tồn đất khác nhau. The effects of soil erosion can be lessened by means of various soil conservation techniques.
    Ở Châu Âu, độ pH của lớp đất mặt bị ảnh hưởng bởi vật liệu mẹ của đất, tác động xói mòn, khí hậu và thảm thực vật. In Europe, topsoil pH is influenced by soil parent material, erosional effects, climate and vegetation.
    Bạn có biết những gì tôi tìm thấy trên mảnh đất xa xôi nhất của Fir Firma trong hành trình tìm kiếm sự yên tĩnh của tôi không? Do you know what I found on that most remote parcel of Terra Firma on my quest for tranquility?
    Xói mòn làm suy giảm chất lượng của đất, làm giảm sự thích hợp của chúng đối với nông nghiệp. Erosion impoverishes the quality of the soils, reducing their suitability for agriculture.
  • Từ khóa » Cày Xới In English