Ý Nghĩa Tên Đương Diệp Thảo - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Đương Diệp Thảo
Cùng xem tên Đương Diệp Thảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Diệp Thảo về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Đương Diệp Thảo trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. ĐƯƠNG 筜 có 12 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 簹 có 19 nét, bộ TRÚC (tre trúc) DIỆP 叶 có 5 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 晔 có 10 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 曄 có 16 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 枼 có 9 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 烨 có 10 nét, bộ HỎA (lửa) 燁 có 16 nét, bộ HỎA (lửa) 爗 có 20 nét, bộ HỎA (lửa) 葉 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) THẢO 懆 có 16 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 艸 có 6 nét, bộ THẢO (cỏ) 艹 có 4 nét, bộ THẢO (cỏ) 草 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 討 có 10 nét, bộ NGÔN (nói) 讨 có 5 nét, bộ NGÔN (nói)Bạn đang xem ý nghĩa tên Đương Diệp Thảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
ĐƯƠNG trong chữ Hán viết là 筜 có 12 nét, thuộc bộ thủ TRÚC (竹), bộ thủ này phát âm là zhú có ý nghĩa là tre trúc. Chữ đương (筜) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 簹.DIỆP trong chữ Hán viết là 叶 có 5 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ diệp (叶) này có nghĩa là: (Động) Cổ văn là chữ {hiệp} 協. Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là {hiệp vận} 叶韻. Giản thể của chữ 葉.THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ thảo (懆) này có nghĩa là: (Hình) {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên. Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Đương Diệp Thảo trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Đương Diệp Thảo trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Đương Diệp Thảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ DIỆP trong tiếng Trung là 叶(Yè ).- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草(Cǎo ).Tên ĐƯƠNG trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ DIỆP trong tiếng Hàn là 옆(Yeop).- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초(Cho).Tên Đương Diệp Thảo trong tiếng Trung viết là: 叶草 (Yè Cǎo).Tên Đương Diệp Thảo trong tiếng Hàn viết là: 옆초 (Yeop Cho).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 26/12/2024 nhằm ngày 26/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RồngTừ khóa » Tứ Diệp Thảo Tiếng Trung Là Gì
-
Các Tứ Diệp Thảo Ra Nhận Hàng :V... - Học Tiếng Trung Quốc
-
TFBoys – Profile
-
[KTX2386] Cách Viết "Tứ Diệp Thảo", "Tiểu Bàng Giải ... - YouTube
-
Chu Chủ Ái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tinh Diệp Thảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trong Thế Giới Fangirl: TFBOYS Và Tứ Diệp Thảo, Mong Tất Cả Chúng ...
-
Tứ Diệp Thảo - Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến
-
Nhật Kí Của Tứ Diệp Thảo - Delos Island
-
Tứ Diệp Thảo - Blog Gió
-
TỨ DIỆP THẢO | Lá Thứ Nhất – đó Là Niềm Tin Lá ...