Ý Nghĩa Tên Thành Vĩ Kỳ - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Thành Vĩ Kỳ

Cùng xem tên Thành Vĩ Kỳ có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 1 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Vĩ Kỳ về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Thành Vĩ Kỳ trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. THÀNH 城 có 9 nét, bộ THỔ (đất) 成 có 7 nét, bộ QUA (cây qua(một thứ binh khí dài)) 誠 có 14 nét, bộ NGÔN (nói) 诚 có 8 nét, bộ NGÔN (nói) 郕 có 9 nét, bộ ẤP (vùng đất cho quan) 伟 có 6 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 偉 có 11 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 尾 có 7 nét, bộ THI (xác chết, thi thể) 暐 có 13 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 炜 có 8 nét, bộ HỎA (lửa) 煒 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 玮 có 8 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 瑋 có 13 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 緯 có 15 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 纬 có 7 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 葦 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) 韙 có 18 nét, bộ VI (da đã thuộc rồi) 韪 có 13 nét, bộ VI (da đã thuộc rồi) 鮪 có 17 nét, bộ NGƯ (con cá) 鲔 có 14 nét, bộ NGƯ (con cá) KỲ

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thành Vĩ Kỳ có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THÀNH trong chữ Hán viết là 城 có 9 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ thành (城) này có nghĩa là: (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. Ở trong gọi là {thành} 城, ở ngoài gọi là {quách} 郭. Lí Bạch 李白: {Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành} 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.(Danh) Đô thị. Như: {kinh thành} 京城 kinh đô, {thành thị} 城市 phố chợ, thành phố.(Danh) Họ {Thành}.(Động) Đắp thành. Minh sử 明史: {Thị nguyệt, thành Tây Ninh} 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.VĨ trong chữ Hán viết là 伟 có 6 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ vĩ (伟) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 偉.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Thành Vĩ Kỳ trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Thành Vĩ Kỳ trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thành Vĩ Kỳ được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 城(Chéng ).- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 成(Chéng ).- Chữ THÀNH trong tiếng Trung là 诚(Chéng ).- Chữ VĨ trong tiếng Trung là 伟(Wěi).- Chữ KỲ trong tiếng Trung là 淇(Qí).- Chữ THÀNH trong tiếng Hàn là 성(Sung).- Chữ KỲ trong tiếng Hàn là 기(Ki).Tên Thành Vĩ Kỳ trong tiếng Trung viết là: 城成诚伟淇 (Chéng Chéng Chéng Wěi Qí).Tên Thành Vĩ Kỳ trong tiếng Hàn viết là: 성기 (Sung Ki).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 26/11/2024 nhằm ngày 26/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Bá Kỳ, Cao Kỳ, Giai Kỳ, Kỳ, Kỳ An, Kỳ Anh, Kỳ Công, Kỳ Diệu, Kỳ Duyên, Minh Kỳ, Tịnh Kỳ, Trường Kỳ, Vĩ Kỳ,

Thay vì lựa chọn tên Thành Vĩ Kỳ bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Thành Vĩ Kỳ theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thành Vĩ Kỳ

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Thành Vĩ Kỳ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 78. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Thành Vĩ Kỳ

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thành Vĩ Kỳ theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 5. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, .

Nhân cách đạt: 9 điểm.

Địa cách tên Thành Vĩ Kỳ

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thành Vĩ Kỳ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Thành Vĩ Kỳ

Ngoại cách tên Thành Vĩ Kỳ có số tượng trưng là 72. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thành Vĩ Kỳ

Tổng cách tên Thành Vĩ Kỳ có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 77. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thành Vĩ Kỳ tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thành Vĩ Kỳ là: 76/100 điểm.

ý nghĩa tên Thành Vĩ Kỳ tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Kỳ Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Thành

Thành (chữ Hán: 成) là tên một họ của người Triều Tiên. Ở Trung Quốc và Việt Nam rất ít người mang họ này.

Người Việt Nam nổi tiếng

  • Đào Văn Trường (tên thật Thành Ngọc Quản), Đại tá, Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.

Người Trung Quốc nổi tiếng

  • Thành Nghi, một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc
  • Thành Tư Nguy, nhà kinh tế, kỹ sư hóa học và chính trị gia người Trung Quốc

Người Triều Tiên nổi tiếng

  • Sung Sam-moon (Hán Việt: Thành Tam Vấn, một trong những người đã tạo ra bảng chữ cái tiếng Triều Tiên Hangul
  • Jane (Tên thật: Sung Ji-yeon, Hán Việt: Thành Trí Nghiên), nữ ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nữ Momoland.
  • Rachel (Tên thật: Sung Na-yeon, Hán Việt: Thành Na Nghiên), thành viên nhóm nhạc April.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Xuân Lan
  2. Bảo Hiển
  3. Việt Hà
  4. Linh Châu
  5. Quốc Hoàng
  6. Hữu Khánh
  7. Hải Đăng
  8. Quang Thịnh
  9. Vĩ Thành
  10. Mỹ Xuân
  11. Quỳnh Tiên
  12. Huy Anh
  13. Phi Nhạn
  14. Chi Quỳnh
  15. Ðông Hải
  16. Tố Hương
  17. Lan Ngọc
  18. Liên Diệp
  19. Kim Oanh
  20. Hữu Long

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Vĩ Trong Tiếng Hán Việt