10 Từ Tiếng Đức Diễn Tả Những Cảm Giác Không Thể Nói Thành Lời
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã bao giờ nghe đến câu “Mọi ngôn từ đều nghe hay hơn khi được nói bằng tiếng Đức” chưa? Thật ra chưa ai từng nói câu này cả, bởi vì tiếng Đức không được xem là một ngôn ngữ lãng mạn như tiếng Pháp, dịu dàng như tiếng Hàn hay thông dụng như tiếng Anh.
Tuy nhiên, tiếng Đức lại có những từ mang ý nghĩa đặc biệt và gần như không thể phiên dịch sang bất kì ngôn ngữ nào khác. Chúng đều là những từ ngữ diễn tả các trạng thái và cảm xúc mà chúng ta khó lòng bày tỏ thành lời. Hãy cùng điểm qua 10 từ tiếng Đức đặc biệt này nhé!
1. Torschlusspanik
Nếu nhìn lại những mục tiêu chưa kịp hoàn thành và từng tự hỏi mình đang làm gì với cuộc đời thế này, thì có lẽ bạn đang trải qua cảm giác được người Đức gọi là Torschlusspanik.
Từ Torschlusspanik được ghép từ ba từ tor (cửa) – schluss (đóng) – panik (sự hoảng loạn), diễn tả nỗi sợ thời gian đang trôi đi quá nhanh với quá nhiều dự định còn dang dở và cơ hội đang dần vụt khỏi tầm tay.
2. Fernweh
Nếu tiếng Anh có từ Homesickness chỉ nỗi nhớ nhà, thì Fernweh trong tiếng Đức là cảm giác “cuồng chân”, niềm thôi thúc muốn được khám phá những địa điểm mới và đi đến bất kì đâu thay vì nơi mình đang ở.
3. Schnapsidee
Với schnaps có nghĩa là đồ uống có cồn và idee là ý tưởng, ghép lại thành Schnapsidee – những ý tưởng điên rồ mà chúng ta nảy ra khi đang say mà có lẽ sáng hôm sau sẽ quên sạch.
Thông thường, người Đức dùng từ Schnapsidee để ám chỉ suy nghĩ ngớ ngẩn, vô ích và thiếu thực tế ngay trong cả những lúc tỉnh táo.
4. Treppenwitz
Bạn đã bao giờ gặp trường hợp bị bạn bè trêu đùa mà vẫn không biết nói gì đáp lại dù rất bực, nhưng đến lúc về nhà lại nghĩ ra được một câu hay ơi là hay, bảo đảm nói ra bọn bạn sẽ không dám trêu mình nữa chưa?
Cảm giác đó chính là Treppenwitz, dịch ra là trò đùa dưới chân cầu thang, ám chỉ những thứ hài hước bạn nghĩ ra sau khi đã bước xuống cầu thang rời khỏi nhà người khác.
5. Luftschloss
Trong tiếng Đức, Luftschloss có nghĩa đen là lâu đài lơ lửng trên mây, tượng trưng cho những giấc mơ viển vông, những điều tuyệt vời nhưng lại xa tầm với.
6. Weltschmerz
Được sử dụng lần đầu tiên bởi nhà văn người Đức Jean Paul Richter vào năm 1810, Weltschmerz được ghép từ welt (thế giới) và schmerz (nỗi đau) nhằm lột tả sự tuyệt vọng và lo âu khi cảm thấy bị đe dọa bởi những vấn đề và biến động mà thế giới đang phải đối mặt.
7. Fuchsteufelswild
Có nghĩa đen là sự hoang dã của cáo và quỷ dữ, Fuchsteufelswild diễn tả cảm giác giận dữ đến mức hoàn toàn nổi điên lên và trong đầu không còn nghĩ đến được điều gì khác.
8. Fingerspitzengefüh
Fingerspitzengefüh là cảm giác đến từ đầu ngón tay khi chạm vào hay cầm nắm một vật gì đó. Vì đầu ngón tay rất nhạy cảm, Fingerspitzengefüh tượng trưng cho trực giác nhạy bén khi đương đầu với bất kì tình huống nào trong cuộc sống. Đồng thời, từ này còn diễn tả sự khéo léo trong cách ứng xử mà chúng ta có được từ những kinh nghiệm.
9. Frühjahrsmüdigkeit
Đối với người Đức, Frühjahrsmüdigkeit là một hội chứng có thật đã được khoa học chứng minh, khi người ta bỗng trở nên thiếu sức sống và buồn chán mỗi dịp Xuân về. Không phải do thiếu ngủ hay cảm cúm, chỉ đơn giản là vì mùa xuân làm người ta mệt mỏi, thế thôi!
10. Sehnsucht
Nhiều lúc chúng ta có cảm giác như đang đi qua những nỗi nhớ không tên và Sehnsucht là từ đặc biệt dành chỉ những lúc như vậy. Người Đức dùng từ này để nói về nỗi khát khao, mong mỏi khôn nguôi một điều chưa thể xác định được và khó có thể chạm đến, như là một nơi, một cảm giác hay một người nào đó. Nếu cuộc đời mỗi con người là một bộ trò chơi xếp hình, thì Sehnsucht là cảm giác tìm kiếm và đợi chờ mảnh ghép cuối cùng để tạo nên bức tranh hoàn thiện.
Đây đều là những từ tiếng Đức dù khó đọc nhưng lại mang ý nghĩa sâu sắc, giúp chúng ta gọi tên những xúc cảm khó nói thành lời. Bạn có tìm được từ tiếng Anh nào đồng nghĩa với 10 từ trên không?
©2018 – Bản quyền bởi Lostbird.vn
Mục lục
- 1. Torschlusspanik
- 2. Fernweh
- 3. Schnapsidee
- 5. Luftschloss
- 6. Weltschmerz
- 8. Fingerspitzengefüh
- 9. Frühjahrsmüdigkeit
- 10. Sehnsucht
Từ khóa » Những Từ Tiếng đức Hay Và ý Nghĩa
-
10 Từ Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa Nhất Khiến Bạn Không Khỏi ấn Tượng
-
Những Từ Đẹp Nhất Trong Tiếng Đức - Trường HALLO
-
10 Từ Tiếng Đức độc Nhất Vô Nhị Và đẹp Như Thơ để Gọi Tên Những ...
-
17 Từ Tiếng Đức Kì Lạ Mà Bạn Không Tin Là Có Tồn Tại - DEVI Institut
-
Một Số Cách đặt Tên Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa - Du Học AMEC
-
Những Từ Ngữ Thú Vị Khi Học Tiếng Đức Qua Từ Vựng Mà Bạn Cần Biết
-
12 Cụm Từ Tiếng Đức Kỳ Lạ Nên Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
17 TỪ TIẾNG ĐỨC KHÔNG CÓ NGHĨA TIẾNG ANH ‹ GO Blog
-
100+ Tên Tiếng Đức Hay Cho Nam Nữ ý Nghĩa Nhất
-
Bài 11: 50 động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Đức
-
Bài 13: 100 Cặp Tính Từ đối Nghĩa Tiếng Đức
-
15 Từ Lóng Tiếng Đức Bạn Nên Biết để Giao Tiếp Như Người Bản Xứ ...
-
Từ Vựng Tiếng Đức Về Tình Yêu Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Đức Cho Người Mới Bắt đầu - CMMB