Một Số Cách đặt Tên Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa - Du Học AMEC
Có thể bạn quan tâm
Nếu các bạn học ngôn ngữ nào, sẽ muốn có một tên gọi theo ngôn ngữ đó. Đặc biệt những bạn học tiếng và có ước muốn đi du học, đặt chân trên một đất nước xa lạ, cũng cần một cái tên hay và dễ gọi ở đất nước đó phải không nào? Nước Đức cũng không ngoại lệ, bài viết dưới đây sẽ cũng cấp một số gợi ý đặt tên tiếng Đức hay cho bạn nè.
Tên tiếng Đức theo cách gọi thân thương
“Meine Kleine” là một cách gọi thân thương trong tiếng Đức. Thường thì đây là ngôn ngữ của chàng trai dành cho một cô gái với ý nghĩa “cô gái bé nhỏ của tôi”. Qua đó thể hiện mối quan hệ của 2 người. Ngoài ra, một số cái tên tiếng Đức cũng cực kỳ đáng yêu như:
Mein GroBer: Chàng trai to bự
Schatz, schatzi, schatzchen, liebling (Anh/em yêu)
Baby, babe
Engel, Engelchen (Thiên thần)
Sube, suber (Ngọt ngào)
Hubsche, Hubscher (Vẻ đẹp)
Mausi, Mauschen – Chuột
Hase, Hasi – Thỏ
Barli, Barchen – Gấu
Schnucki
Bienchen – Ong
Đặt tên tiếng Đức dành cho con trai
Tên | Ý nghĩa |
Abelard | Sức mạnh |
Adal | Ngọc quý |
Adalard | Trái tim cao quý |
Adalbert | Thông minh và cao quý |
Adalgiso | Lời hứa |
Adalhard | Sức mạnh |
Adalric/Adalrik/Adalwen | Người bạn cao quý |
Adalwoft | Cao quý và sói |
Addy | Tầng lớp quý tộc |
Adel | Tầng lớp quý tộc |
Adelard | Cao quý, kiên quyết |
Adelbert | Hành vi cao quý |
Adelfried | Người bảo vệ con cháu |
Adelhard | Kiên quyết |
Adelric | Người chỉ huy |
Adlar/Adne | Đại bàng |
Adosindo | Mạnh mẽ, tuyệt vời |
Agilard | Rõ ràng |
Agustine | Vinh quang, hùng vĩ |
Aillbe | Thông minh hoặc cao quý |
Aksel | Bảo vệ, cha của hòa bình |
Alajos | Khôn ngoan |
Alber | Thế Tôn và tỏa sáng với danh tiếng |
Albrecht | Trái tim cao quý |
Alcuin | Người bạn cao quý |
Ald | Cũ, lớn lên |
Aldridge | Không |
Alfihar | Quân đội |
Alfonze | Sẵn sàng cho một cuộc chiến |
Alfonzo | Chuẩn bị cho trận đánh |
Alhmanic | Thiên Chúa |
Alhsom | Thánh nổi tiếng |
Alion | Bạn bè |
Alirick | Phổ cai trị |
Alois | Nổi tiếng |
Alphonse/Alphonso | Sẵn sàng, phục tùng |
Amalaswinth | Đầy tham vọng, mạnh mẽ |
Amald | Sức mạnh của một con đại bàng |
Amalric | Chăm chỉ |
Ambert | Ánh sáng |
Amey | Chim ưng |
Anselm | Theo đuôi |
Antonie | Vô giá |
Apsel | Cha của hòa bình |
Arch | Cung thủ |
Ardal | Thông minh, cao quý |
Are | Sạch sẽ |
Aric | Vĩnh cửu |
Arman | Nam tính |
Armande | Người đàn ông trong quân đội |
Armin | Tuyệt vời |
Armino | Quân nhân |
Arnulf | Chim ưng |
Aroldo | Lãnh đạo quân đội |
August | Người ca ngợi |
Axel | Người mang lại hòa bình |
Axl | Nguồn gốc của cuộc sống |
Ayiwyn | Truyền cảm hứng cho người bạn |
Baldemar | Như vua |
Ballard | Mạnh mẽ |
Baltasar | Bảo vệ bởi Thiên Chúa |
Bamard | Dũng cảm như một con gấu |
Bannruod | Chỉ huy nổi tiếng |
Bardric | Người lính chiến đấu bằng rìu |
Bartram | Nổi tiếng |
Bertwin | Người bạn xinh đẹp, rạng rỡ |
Beryt | Nguồn nước |
Blaz | Bảo vệ vững chắc |
Bodo | Khu vực |
Bob | Vinh quang rực rỡ |
Brewster | Vàng |
Chadrick | Trận chiến binh |
Cavell | Chất béo |
Caspar | Thủ quỹ |
Christop | Người theo Chúa |
Clayhorn | Sinh tử |
Chuckie | Miễn phí |
Cohen | Linh mục |
Conradin | Cố vấn công bằng |
Conrad | Có kinh nghiệm trong tư vấn |
Dagoberto | Ngày vinh quang |
Dail | Người sống ở một thung lũng |
Dannel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
Decker | Con người cầu nguyện |
Dedrik | Người cai trị |
Dedric | Năng khiếu cai trị |
Deiter | Quân đội của nhân dân |
Demian | Chế ngự, khuất phục |
Der | Thước |
Detlev | Thân |
Dewitt | Trắng |
Dierk | Sức mạnh của bộ lạc |
Dieter | Quân đội, đám đông |
Dietmar | Những người nổi tiếng |
Drogo | Thực hiện, vận chuyển |
Dutch | Đức |
Eckbert | Thanh kiếm sáng bóng |
Eckerd | Thánh |
Eginhard | Lưỡi kiếm cứng |
Egmont | Vũ khí, hậu vệ |
Ehren | Danh dự |
Emeric | Lãnh đạo |
Emest | Nghiêm trọng |
Emilian | Đối thủ cạnh tranh |
Emlen | Siêng năng |
Enando | Liên doanh |
Engelbert | Sáng như một thiên thần |
Erno | Hội chợ |
Everhardt | Boar của lòng can đảm |
Evian | Mang lại sự sống |
Đặt tên tiếng Đức dành cho con gái
Tên | Ý nghĩa |
Adabel | Đẹp, hạnh phúc |
Adalgisa | Tù nhân cao quý |
Adalheid | Thân thiện |
Adaline | Hoàng gia |
Adaliz | Người trong quý tốc |
Addie | Làm đẹp |
Adelheid | Thuộc dòng dõi cao quý |
Adelyte | Tâm trạng tốt |
Adehelle | Đẹp hoặc hạnh phúc |
Adima | Cao quý, nổi tiếng |
Aili | Ánh sáng |
Ailna/Ailne | Vẻ đẹp |
Ailse | Ngọt ngào |
Aimiliana | Khó khăn nơi làm việc |
Albertyne | Thông minh |
Aldea | Phong phú |
Alese | Tâm hồn đẹp |
Algiana | Thương |
Alienor | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
Aliz | Hạnh phúc |
Allis | Cao quý, hài hước |
Aloisia | Khôn ngoan |
Alvernia | Người thân yêu của người dân |
Alvina | Người bạn cao quý |
Alvinia | Người thân yêu của người dân |
Alyda | Lỗi thời |
Alzira | Vẻ đẹp, đồ trang trí |
Amalasanda | Siêng năng |
Amalda | Đại bàng hoặc mạnh mẽ |
Analiese | Anna và Elise |
Annermarie | Duyên dáng, ngọt ngào |
Annina | Quân nhân |
Annora | Tôn vinh |
Anselma | Theo đuôi |
Arilda | Một cô gái lửa |
Arline | Chim ưng |
Audrisa | Phong phú |
Asvoria | Thiên Chúa khôn ngoan |
Augustine | Người ca ngợi |
Baldhart | In đậm hoặc mạnh mẽ |
Bathild | Nữ anh hùng |
Bemadette | Sự can đảm của một con gấu |
Berdina | Vinh quang |
Berit | Siêu phàm |
Beronika | Trung thực |
Berrma | Nữ chiến binh xuất sắc |
Bertha | Hành vi cao quý |
Bertina | Rực rỡ |
Cecania | Miễn phí |
Charmian | Hấp dẫn |
Didrika | Lãnh đạo của người dân |
Diedre | U sầu |
Dova | Hòa bình, chim bồ câu |
Druella | Tầm nhìn |
Eadaion | Tình hữu nghị |
Edolia | Tâm trạng tốt |
Em/Emelie | Thân thiện, nhẹ nhàng |
Emera | Lãnh đạo nhiệt thành |
Emestine | Nghiêm trọng |
Emmy | Tuyệt vời |
Engelbertha | Sáng như một thiên thần |
Ethelind | Thông minh |
Faiga | Chim |
Xem thêm:
– Khai giảng khóa học tiếng Đức cấp tốc tháng 11
– Các thông tin du học Đức
– Đất nước và con người Đức
Họ tên
Số điện thoại
Tỉnh thành
Ghi chú
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388
Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc
Từ khóa » Những Từ Tiếng đức Hay Và ý Nghĩa
-
10 Từ Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa Nhất Khiến Bạn Không Khỏi ấn Tượng
-
Những Từ Đẹp Nhất Trong Tiếng Đức - Trường HALLO
-
10 Từ Tiếng Đức độc Nhất Vô Nhị Và đẹp Như Thơ để Gọi Tên Những ...
-
17 Từ Tiếng Đức Kì Lạ Mà Bạn Không Tin Là Có Tồn Tại - DEVI Institut
-
10 Từ Tiếng Đức Diễn Tả Những Cảm Giác Không Thể Nói Thành Lời
-
Những Từ Ngữ Thú Vị Khi Học Tiếng Đức Qua Từ Vựng Mà Bạn Cần Biết
-
12 Cụm Từ Tiếng Đức Kỳ Lạ Nên Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
17 TỪ TIẾNG ĐỨC KHÔNG CÓ NGHĨA TIẾNG ANH ‹ GO Blog
-
100+ Tên Tiếng Đức Hay Cho Nam Nữ ý Nghĩa Nhất
-
Bài 11: 50 động Từ Thường Gặp Trong Tiếng Đức
-
Bài 13: 100 Cặp Tính Từ đối Nghĩa Tiếng Đức
-
15 Từ Lóng Tiếng Đức Bạn Nên Biết để Giao Tiếp Như Người Bản Xứ ...
-
Từ Vựng Tiếng Đức Về Tình Yêu Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Đức Cho Người Mới Bắt đầu - CMMB