21 Phrasal Verbs With PUT - 21 Cụm động Từ Với PUT - WOW English
Thank you!
Mục lục ẩn 1 Thank you! 2 2. Put Back 3 3. Put Down 4 4. Put Forth / Put Forward 5 5. Put Off 6 6. Put On 7 7. Put Through 8 8. Put somebody up 9 9. Put Up With 10 10. Put about/ around 11 11. Put across 12 9. Put aside = Put by 13 10. Put in 14 11. Put in for: 15 12. Put off 16 13. Put on 17 14. Put on flesh 18 15. Put on speed 19 16. Put the blame on sb 20 17. Put a tax on sth 21 18. Put out 22 19. Put over 23 20. Put to 24 21. Put up 24.1 HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍWe will contact you soon.
Phrasal verbs with PUT gồm những từ gì tạo thành và có ý nghĩa như thế nào? Trong bài viết hôm nay, WOW English sẽ cung cấp cho bạn những cụm động từ với PUT thường gặp nhất. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1. Put Away
Meaning: place an object in its proper location: cất đi, gác bỏ Eg: She put away her old toys in the carton box. (Cô ấy cất những món đồ chơi cũ và trong thùng các-tông)
2. Put Back
Meaning: return an object to the location where it came from: trả về vị trí cũ Eg: Could you put this book back on the bookshelf? (Bạn để lại cuốn sách này lên giá sách được không?)
3. Put Down
Meaning 1: write on a piece of paper (sometimes we just say “put” without “down”): ghi ra, viết xuống Eg: You should put down what I just said. (Bạn nên ghi lại những gì mình vừa nói.)
Meaning 2: To criticize and humiliate: phê bình ai, chỉ trích / làm nhục ai Eg: The boss put him down because he failed an important contract. (Ông chủ phê bình anh ấy vì không đạt được một hợp đồng quan trọng.)
Meaning 3: To kill an animal that is sick, old, suffering, or dangerous: giết (động vật mà chúng già, ốm hoặc nguy hiểm) Eg: My dog has been seriously sick for a long time. I don’t want him hurt anymore so I decided to put him down. (Bé cún nhà tôi đã ốm 1 thời gian rất dài rồi. Tôi không muốn bé chịu đau thêm nữa nên quyết định trợ tử bé.)
4. Put Forth / Put Forward
Meaning: to offer an idea, plan, or proposal for consideration: Đề xuất Eg: He put forward an idea changing the training method to the HR manager. (Anh ấy đề xuất ý tưởng thay đổi phương thức đào tạo cho Trưởng phòng Nhân sự.)
5. Put Off
Meaning: To delay doing something, procrastinate: trì hoãn, lui lại Eg: Because of the heavy rain, the soccer match has to put off till tomorrow. (Vì trận mưa lớn nên trận bóng phải hoãn đến ngày mai.)
6. Put On
Meaning: Start wearing or using (clothing, accessories, makeup): mặc vào Eg: She put on her new dress on her birthday party. (Cô ấy mặc bộ váy mới trong bữa tiệc sinh nhật.)
7. Put Through
Meaning: transfer or connect somebody on the telephone: kết nối qua điện thoại Eg: I want to talk to Mary. Can you put it through her? (Tôi muốn nói chuyện với Mary. Bạn nối máy với cô ấy giúp tôi nhé.)
8. Put somebody up
Meaning: Give somebody a place to stay at your home: cho ai đó ở nhờ Eg: She just moved to London so I put her up for a few days until she found a new home. (Cô ấy vừa mới chuyển đến London nên tôi cho cô ấy ở nhờ và ngày đến khi cô tìm được nhà mới.)
9. Put Up With
Meaning: tolerate; accept an annoying situation or behavior: chịu đựng Eg: I can’t put up with my roommate’s mess anymore because my room is too dirty. (Tôi không thể chịu đựng sự bừa bộn của cô bạn cùng phòng thêm một chút nào nữa vì phòng tôi đã quá bẩn rồi.)
10. Put about/ around
Meaning: Tell a lot of people something that is not true. Đặt điều, bịa chuyện Eg: She doesn't like a neighbor who put about that she is pregnant. (Cô ấy không thích người hàng xóm bịa đặt rằng cô đang mang thai
11. Put across
Meaning: trình bày ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. Eg: I like the way he put across his start up idea. (Tôi thích cách mà anh ấy trình bày ý tưởng khởi nghiệp của mình.)
9. Put aside = Put by
Meaning: để dành, dành dụm (tiền, thời gian) cho mục đích nào đó Eg: Jane put aside a little money every month for travelling Greece next year. (Jane để dành một ít tiền hàng tháng đẻ đi du lịch Hy Lạp vào năm sau.)
10. Put in
Meaning 1: to elect a political party to govern a country: Bầu cử Eg: Who will you put in for the President position this time? (Lần này cậu bầu ai vào vị trí tổng thống vậy?)
Meaning 2: to fix equipment or furniture into position so that it can be used :Sửa chữa thiết bị, nội thất,… Eg: We made the photo machine put in yesterday. (Chúng tôi vừa sửa máy photo hôm qua.)
Meaning 3: to include something in a letter, story (bao gồm 1 cái gì đó vào trong bức thư, câu chuyện,…) Eg: She put some real cases in her detective novel. (Tiểu thuyết trinh thám của cô ấy bao gồm một số vụ án có thật.)
Meaning 4: to interrupt another speaker in order to say something:ngắt ngang lời ai đó để nói. Eg: “Excuse me! I don’t agree with your idea.”- She put in.
Meaning 5: to officially make a claim, request, etc. Đưa ra thông báo chính thức Eg: The representative of the company put in a claim for the damages. (Người đại diện công ty đã đưa ra thông báo chính thức về việc bồi thường thiệt hại.)
Meaning 6: put in a (…) performance to give a performance of something, especially one of a particular kind: thể hiện điều gì đó trong một lĩnh vực đặc biệt. Eg: The main actress put in an amazing performance in her latest movie. (Nữ diễn viên chính thể hiện diễn xuất đáng kinh ngạc trong bô phim mới nhất của cô ấy.)
Meaning 7: put something into something: to spend a lot of time or make a lot of effort doing something: dành rất nhiều thời gian để nỗ lực làm điều gì đó Eg: Joe put a lot of time into improving his presentation skills. (Joe dành rất nhiều thời gian để cải thiện kỹ năng thuyết trình.)
put something into something
Meaning: to use or give money Eg: He put a half of his salary depositing into the bank. (Anh ấy gửi một nửa tiền lương vào ngân hàng.)
11. Put in for:
Meaning: to officially ask for something: đòi hỏi, yêu cầu, xin Eg: He put in for increasing his salary from next month. (Anh ấy yêu cầu tăng lương từ tháng sau.)
12. Put off
Meaning 1: cancel a meeting or an arrangement that you have made with somebody: hủy bỏ Eg: Our meeting has to put off because the guest speaker can not come. (Buổi họp của chúng tôi phải hủy vì khách mời không đến được.)
Meaning 2: to make somebody dislike somebody/something or not trust them/it: khiến ai đó không thích hoặc không tin tưởng vào điều gì đó. Eg: Don’t be put off the cover of this book. Its story is really good. (Đừng không thích cuốn sách chỉ vì cái bìa của nó. Câu chuyện trong cuốn sách thực sự rất hay đó.)
put somebody off something
Meaning 1: to interrupt somebody who is trying to give all their attention to something that they are doing: ngắt ngang ai đó đang tập trung, làm việc. Eg: Please don’t put me off when I’m talking. (Làm ơn đừng ngắt lời khi tôi đang nói.)
Meaning 2: (of a vehicle or its driver) to stop in order to allow somebody to leave Eg: We asked the taxi driver to put us off the hotel. (Chúng tôi bảo bác tài xế taxi cho chúng tôi dừng ở khách sạn.)
put something off/ put off doing something
Meaning: to change something to a later time or date: dời lịch, lùi lịch, hoãn lại Eg: For the reason of being locked down, a lot of universities have to put off learning offline. (Vì giãn cách xã hội mà rất nhiều trường đại học lùi lại việc học trực tiếp.)
13. Put on
Put sb on
Meaning: to give somebody the phone so that they can talk to the person at the other end: đưa điện thoại cho ai đó để họ nói chuyện với đầu dây bên kia. Eg: Hello, I want to talk to Linh. Can you put her on? (Xin chào, tôi muốn nói chuyện với Linh, bạn đưa máy cho ấy được không?
Put sth on
Meaning: to dress yourself in something: mặc đồ Eg: It’s snowing. Put on your coat before going out. (Tuyết đang rơi đó. Mặc áo khoác vào trước khi ra ngoài nhé.)
14. Put on flesh
Meaning: gain weight: lên cân, béo ra Eg: She has put on flesh because she had supper recently. (Gần đây cô ấy lên cân vì ăn vào tối muộn.)
15. Put on speed
Meaning: tăng tốc độ Eg: They put on speed when they enter the highway. (Họ tăng tốc độ lên sau khi vào đường cao tốc.)
16. Put the blame on sb
Meaning: đổ tội lên đầu ai Eg: The boy broke the window bit and put the blame on his dog. (Cậu bé làm vỡ cửa số nhưng lại đổ tại con chó.)
17. Put a tax on sth
Meaning: đánh thuế vào cái gì Eg: The government decided to put a tax on online business. (Chính phủ quyết định sẽ đánh thuế lên những doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến.)
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số Phrasal verbs with PUT dưới đây
18. Put out
Put somebody out: khiến ai đó gặp rắc rối Be put out: cảm thấy buồn bã, tự ái Put something out: vứt bỏ, dập tắt, sản xuất
19. Put over
Put something over/across to somebody: Truyền đạt ý tưởng cảm xúc một cách thành công cho người khác
20. Put to
Put somebody to something: gây ra rắc rối, khó khăn cho ai đó Put something to somebody: đề xuất ý kiến, yêu cầu, đề nghị Put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau Put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
21. Put up
Put up sth: thể hiện khả năng trong một cuộc thi, đề xuất ý tưởng Put sth up: Xây hoặc đặt cái gì đó ở đâu, đặt cái gì đo cao lên, tăng lên, cho vay tiền Put up to: xúi giục ai đó làm điều ngốc nghếch, sai trái Put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.
Như vậy, Wow English vừa cung cấp cho bạn 28 Phrasal verbs with PUT. Ngoài ra, bạn có thể xem thêm Phrasal verb with go, come và get.
Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!
[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]
- Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
- Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1
[/pricing_item]
Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá
Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa
HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Từ khóa » Các Loại Put
-
Cụm động Từ Với "PUT" - TFlat
-
Cụm động Từ Tiếng Anh Với PUT - Phrasal Verb - Tài Liệu 24h
-
Tổng Hợp Phrasal Verbs With Put Phổ Biến Trong Tiếng Anh
-
25 CỤM TỪ VỚI PUT
-
"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ PUT NÊN ...
-
Phrasal Verbs Trong Tiếng Anh: Tất Cả Những điều Bạn Cần Biết
-
Tổng Hợp 10 Phrasal Verb Put Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Put Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 CỤM TỪ VỚI PUT KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT
-
Cùng Tìm Hiểu Về HTTP Request Methods - Viblo
-
Phrasal Verb Là Gì? Trọn Bộ 200 Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất
-
Giới Thiệu Về Hợp đồng Quyền Chọn Trong Chứng Khoán Phái Sinh
-
Nghĩa Của Từ Put - Từ điển Anh - Việt