Nghĩa Của Từ Put - Từ điển Anh - Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /put/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
    to put a thing in its right place để vật gì vào đúng chỗ của nó to put sugar in tea cho đường vào nước trà to put somebody in prison bỏ ai vào tù to put a child to bed đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
    để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
    to put the clock fast để đồng hồ nhanh to put a child to school cho em nhỏ đi học to put a horse at (to) the fence cho ngựa vượt rào to put the matter right sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng to put out of joint làm cho long ra, làm ro (máy...) to put somebody in fear of... làm cho ai sợ... to put somebody in his guard làm cho ai phải cảnh giác đề phòng to put somebody off his guard làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng to put somebody at his ease làm cho ai thoải mái to put to shame làm xấu hổ to put to the blush làm thẹn đỏ mặt to put out of countenance làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng to put a stop to làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt to put words to music đặt lời vào nhạc to put a question đặt một câu hỏi
    đặt một câu hỏi
    • to put somebody across the river
    đưa ai qua sông to put to sale đem bán to put to test đem thử thách to put to trial đưa ra xét xử to put to the torture đưa ra tra tấn to put to death đem giết to put to vote đưa ra biểu quyết to put to express đem tiêu
    dùng, sử dụng
    • to put one's money into good use
    dùng tiền vào những việc lợi ích he is put to mind the furnace anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao the land was put into (under) potatoes đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
    diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
    to put it in black and white diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen I don't know how to put it tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào put it into English anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh I put it to you that... tôi xin nói với anh rằng... to put something into words nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
    đánh giá, ước lượng, cho là
    to put much value on đánh giá cao (cái gì) I put the population of the town at 70,000 tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000
    gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)
    to put money on a horse đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua to put one's money into land đầu tư vốn vào đất đai to put all one's fortune into bank gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng
    cắm vào, đâm vào, bắn
    to put a knife into cắm con dao vào, đâm con dao vào to put a bullet through somebody bắn một viên đạn vào ai
    lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
    to put a horse to the cart buộc ngựa vào xe to put a new handle to a knife tra cán mới vào con dao
    (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
    cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
    to put bull to cow; to put cow to bull cho bò đực nhảy bò cái

    Nội động từ

    (hàng hải) đi, đi về phía
    to put into harbour đi vào bến cảng to put to sea ra khơi

    Danh từ

    (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)
    (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    Cấu trúc từ

    • to put about
    (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
    • to put across
    thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) You'll neverputthatacross cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
    • to out aside
    để dành, để dụm bỏ đi, gạt sang một bên
    • to put away
    để dành, để dụm (tiền) (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử (từ lóng) bỏ tù (từ lóng) cấm cố (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
    • to put back
    để lại (vào chỗ cũ...) vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại (hàng hải) trở lại bến cảng
    • to put by
    để sang bên để dành, dành dụm lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
    • to put down
    để xuống đàn áp (một cuộc nổi dậy...) tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) ghi, biên chép cho là to put somebody down for nine years old cho ai là chừng chín tuổi to put somebody down as (for) a fool cho ai là diên đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho I put it down to his pride điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) đào (giếng...)
    • to put forth
    dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm đem truyền bá (một thuyết...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) (hàng hải) ra khỏi bến
    • to put forward
    trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) văn (đồng hồ) chạy mau hơn to put oneself forward tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
    • to put in
    đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) (pháp lý) thi hành to put in a distress thi hành lệnh tịch biên đưa vào, xen vào to put in a remark xen vào một lời nhận xét đặt vào (một đại vị, chức vụ...) làm thực hiện to put in the attack thực hiện cuộc tấn công phụ, thêm vào (cái gì) (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
    • to put in for
    dòi, yêu sách, xin to put in for a job xin (đòi) việc làm to put in for an election ra ứng cử
    • to put off
    cởi (quần áo) ra hoân lại, để chậm lại never put off till tomorrow what you can do today đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) to put somebody off with promises hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)

    tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)

    (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
    • to put on
    mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ to put on an air of innocence làm ra vẻ ngây thơ her elegance is all put on vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ lên (cân); nâng (giá) to put on flesh (weight) lên cân, béo ra tăng thêm; dùng hết to put on speed tăng tốc độ to put on steam (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực to put the screw on gây sức ép bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) to put a play on the stage đem trình diễn một vở kịch đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) to put somebody on doing (to do) something giao cho ai làm việc gì to put on extra trains cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ gán cho, đổ cho to put the blame on somebody đổ tội lên đầu ai đánh (thuế) to put a tax on something đánh thuế vào cái gì
    • to put out
    tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) sản xuất ra to put out 1,000 bales of goods weekly mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
    • to put over
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) to put oneself over gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
    • to put through
    hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) put me through to Mr X xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
    • to put to
    buộc vào; móc vào the horses are put to những con ngựa dã được buộc vào xe
    • to put together
    để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau to put heads together hội ý vưới nhau, bàn bạc với nhau
    • to put up
    để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người ::lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) cầu (kinh) đưa (kiến nghị) đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử to put up for the secretaryship ra ứng cử bí thư công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) to put up the bans thông báo hôn nhân ở nhà thờ đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) to put up goods for sale đưa hàng ra bán đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi tra (kiếm vào vỏ) cho (ai) trọ; trọ lại to put up at an inn for the night trọ lại dêm ở quán trọ (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) làm trọn, đạt được to put up a good fight đánh một trận hay (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) to put up to cho hay, bảo cho biết, báo cho biết to put someone up the duties he will have to perform bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành to put up with chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ to put up with an annoying person kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
    • to put upon
    hành hạ, ngược đãi lừa bịp, đánh lừa (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
    • to put someone's back up
    làm cho ai giận điên lên
    • to put a good face on a matter
    Xem face
    • to put one's foot down
    kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
    • to put one's best foot forward
    rảo bước, đi gấp lên
    • to put one's foot in it
    sai lầm ngớ ngẩn
    • to put one's hand to
    bắt tay vào (làm việc gì)
    • to put one's hand to the plough
    Xem plough
    • to put the lid on
    Xem lid
    • to put someone in mind of
    Xem mind
    • to put one's name down for
    ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
    • to put someone's nose out of joint
    Xem nose
    • to put in one's oar
    làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
    • to put somebody on
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
    • to put a spoke in someone's wheel
    Xem spoke
    • to put to it
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
    • to put two and two together
    rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
    • to put wise
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
    • to put words into someone's mouth
    Xem mouth

    Hình thái từ

    hình thái từ

    • V-ing: putting
    • Past: put
    • PP: put

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đặt (móng)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    để
    lát
    sắp đặt
    sắp xếp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bán cổ phiếu
    cấp
    đánh giá
    đặt, để
    đầu tư
    giao
    quyền chọn bán
    sắp xếp
    thuyết minh
    trình bày
    ước lượng

    Nguồn khác

    • put : Corporateinformation

    Nguồn khác

    • put : bized

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    bring , concenter , concentrate , deposit , embed , establish , fasten , fix , fixate , focus , insert , install , invest , lay , nail , park , peg , place , plank , plank down , plant , plop , plunk , plunk down , quarter , repose , rest , rivet , seat , set , settle , situate , stick , advance , air , bring forward , couch , express , formulate , forward , give , offer , phrase , pose , posit , prefer , present , propone , proposition , propound , render , set before , state , submit , suggest , tender , translate , transpose , turn , utter , vent , ventilate , word , condemn , consign , constrain , doom , employ , enjoin , force , impose , induce , inflict , levy , make , oblige , require , subject , subject to , approximate , reckon , assess , exact , bet , post , risk , stake , venture , wager , raise , construe
    phrasal verb
    devour , dispatch , eat up , destroy , finish , kill , liquidate , slay , keep , lay aside , lay away , lay by , lay in , lay up , salt away , set by , choke off , crush , extinguish , quash , quell , quench , squash , squelch , bring up , introduce , moot , raise , advance , offer , pose , propound , set forth , submit , suggest , petition , pass

    Từ trái nghĩa

    verb
    remove , take , change , displace , transfer Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Put »

    tác giả

    vit coi, Admin, Luong Nguy Hien, Mai, Thuha2406, ~~~Nguyễn Minh~~~, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Các Loại Put