"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ PUT NÊN ...
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ PUT NÊN HỌC TRONG TIẾNG ANH
(Ứng dụng vào IELTS)
· Phrasal VerbPhrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. IELTS TUTOR đã cách phân tích đề thi thật IELTS WRITING 2 tasks ngày 9/5 cùng bài sửa của học viên đi thi 2 đề này đạt 6.0, các bạn có thể tìm đọc. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ PUT mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS).
Put (effort) into
Nghĩa: To try (thử)
Ví dụ: I PUT a lot of work INTO the speech.
Put aside
Nghĩa 1: Ignore or intentionally disregard (something), temporarily or permanently (để qua một bên tạm thời)
Ví dụ: Let’s PUT our differences ASIDE for the moment, and get this project finished.
Nghĩa 2: Save (money) (để dành)
Ví dụ: I try to PUT a few dollars ASIDE each week, just in case I need money in an emergency.
Put away
Nghĩa 1: Place out of the way, clean up (dọn)
Ví dụ: I PUT the clothes AWAY so as to neaten the room.
Nghĩa 2: Store, add to one’s stores for later use (để dành, dự trữ)
Ví dụ: Preparing for the worst, they PUT AWAY food for the winter.
Nghĩa 3: Consume (food or drink), especially in large quantities (tiêu thụ lượng lớn)
Ví dụ: You wouldn’t think such a small person could PUT AWAY so much food.
Nghĩa 4: Send (someone) to prison (cho ai đó vào tù)
Ví dụ: After he was convicted, they PUT him AWAY for 10 years.
Nghĩa 5: Knock out an opponent (hạ đối thủ)
Ví dụ: He PUT AWAY his opponent in the first round.
Nghĩa 6: Take a large lead in a game, especially enough to guarantee victory (ghi điểm nhiều dẫn đầu trong trò chơi)
Ví dụ: They PUT the game AWAY by scoring three touchdowns in the fourth quarter.
Put back
Nghĩa 1: Return something to its original place (trả về chỗ cũ)
Ví dụ: He carefully PUT the vase BACK on the shelf.
Nghĩa 2: Postpone an arranged event or appointment (trì hoãn, dời lại)
Ví dụ: The meeting has been PUT BACK to 5.00 pm.
Nghĩa 3: Drink fast; to knock down alcohol (uống nhanh)
Ví dụ: You’ll need to PUT that drink BACK quickly; it’s very nearly closing time.
Nghĩa 4: Change the time in a time zone to an earlier time (chỉnh giờ trễ hơn)
Ví dụ: Don’t forget that this Sunday we PUT the clocks BACK an hour.
Put by
Nghĩa 1: Preserve food by canning, freezing, drying, etc. (bảo quản)
Ví dụ: Our family has been PUTTING food BY for generations.
Nghĩa 2: Perform an action without attracting attention (làm việc gì để tránh thu hút)
Ví dụ: I managed to PUT that transaction BY accounts payable.
Nghĩa 3: Save money (để dành)
Ví dụ: I have PUT a few hundred pounds BY for a rainy day.
Put down
Nghĩa 1: Insult, belittle, or demean (coi thường, hạ thấp)
Ví dụ: They frequently PUT DOWN their little sister for walking slowly.
Nghĩa 2: Pay (trả)
Ví dụ: We PUT DOWN a $1,000 deposit.
Nghĩa 3: Halt, eliminate, stop, or squelch, often by force (dừng, loại bỏ)
Ví dụ: The government quickly PUT DOWN the insurrection.
Nghĩa 4: Euthanize (an animal) (giết, cho chết nhẹ nhàng)
Ví dụ: Rex was in so much pain, they had to PUT him DOWN.
Nghĩa 5: Write (something) (ghi)
Ví dụ: PUT DOWN the first thing you think of on this piece of paper.
Nghĩa 6: Terminate a call; to hang up. (tắt máy)
Ví dụ: Don’t PUT the phone DOWN. I want a quick word with him,too.
Nghĩa 7: Add a name to a list (ghi tên, ghi danh)
Ví dụ: I’ve PUT myself DOWN for the new Spanish conversation course.
Nghĩa 8: Make prices, or taxes, lower (giảm giá)
Ví dụ: BP are PUTTING petrol and diesel DOWN in what could be the start of a price war.
Nghĩa 9: Place a baby somewhere to sleep (đặt em bé xuống gường)
Ví dụ: I had just PUT Mary DOWN when you rang. So now she’s crying again.
Nghĩa 10: Land (thả cánh)
Ví dụ: The pilot managed to PUT DOWN in a nearby farm field.
Nghĩa 11: Drop someone off, or let them out of a vehicle (dừng xe thả khách)
Ví dụ: The taxi PUT him DOWN outside the hotel.
Nghĩa 12: Cease, temporarily or permanently, reading (a book) (dừng)
Ví dụ: I was unable to PUT DOWN The Stand: it was that exciting.
Put down as
Nghĩa: Assume someone has a particular character from very little information (kết luận về một người với ít thông tin)
Ví dụ: I PUT him DOWN AS ignorant, but then discovered he is, in fact, a university professor!
Put down to
Nghĩa: State the cause of a situation (nêu nguyên nhân)
Ví dụ: I PUT the high crime rate DOWN TO the high unemployment.
Put forward
Nghĩa 1: To propose or suggest (kiến nghị)
Ví dụ: He rejected all the proposals PUT TOWARDS by the committee.
Nghĩa 2: Change the time in a time zone to a later time (chỉnh nhanh giờ)
Ví dụ: Don’t forget that this Sunday we PUT the clocks FORWARD an hour.
Put in
Nghĩa 1: Place inside (đút vào, đặt vào)
Ví dụ: Just PUT IN the key for the ignition and turn it.
Nghĩa 2: Apply, request, or submit (yêu cầu)
Ví dụ: I’m going to the bank to PUT IN for a transfer.
Nghĩa 3: Contribute (đóng góp)
Ví dụ: I PUT IN an extra hour at work today.
Nghĩa 4: Call at, arrive at, or enter a place (e.g., to enter a harbor or port) (đến)
Ví dụ: The ship PUTS IN to port today.
Put in practice
Nghĩa: Make (something) a practical reality (thực thi)
Ví dụ: But there remain two problems to resolve before the plan can be PUT INTO PRACTICE.
Put off
Nghĩa 1: Procrastinate (trì hoãn)
Ví dụ: Don’t PUT OFF your homework to the last minute.
Nghĩa 2: Delay (a task, event, etc.) (trì hoãn việc gì)
Ví dụ: The storm PUT the game OFF by a week.
Nghĩa 3: Distract; to disturb the concentration of (làm phân tâm)
Ví dụ: Please be quiet. I’m trying to concentrate and you’re PUTTING me OFF.
Nghĩa 4: Cause to dislike; to discourage (from doing) (làm nản lòng)
Ví dụ: Almost drowning PUT him OFF swimming.
Put on
Nghĩa 1: Don (clothing, equipment or the like) (mặc)
Ví dụ: Why don’t you PUT ON your jacket. It’s cold.
Nghĩa 2: Fool, kid, deceive (gạt)
Ví dụ: You must be PUTTING me ON.
Nghĩa 3: Assume, adopt or affect; to behave in a particular way as a pretense (thể hiện, ảnh hưởng)
Ví dụ: Why are you PUTTING ON that silly voice?
Nghĩa 4: Play (a recording) (bật/ chạy bản nhạc)
Ví dụ: I’ll PUT ON your favorite record.
Nghĩa 5: Initiate cooking or warming, especially on a stovetop (nấu nướng/ làm ấm, chuẩn bị)
Ví dụ: I’ll PUT ON some coffee for everybody.
Nghĩa 6: Perform for an audience (trình diễn)
Ví dụ: The actors PUT ON a show.
Put out
Nghĩa 1: Place outside or eject (đưa ra bên ngoài)
Ví dụ: Don’t forget to PUT OUT the cat.
Nghĩa 2: Produce (sản xuất)
Ví dụ: The factory PUTS OUT 4000 units each day.
Nghĩa 3: Injure a part of the body, especially a joint (làm bị thương)
Ví dụ: Don’t PUT OUT your back trying to lift that.
Nghĩa 4: Extinguish (a flame or light) (dập tắt)
Ví dụ: They worked for days to PUT OUT the brushfire.
Put over/ Put (oneself) across
Nghĩa: State, or explain a concept in a clear, understandable manner (truyền tải, giảng)
Ví dụ: Professor Jones is a good teacher. He knows how to PUT his ideas OVER to the students.
Put through
Nghĩa 1: Connect (kết nối)
Ví dụ: Please hold the line a moment while I PUT you THROUGH to the sales office.
Nghĩa 2: Cause to endure (chịu đựng)
Ví dụ: After all the grief my wife has PUT me THROUGH, I wonder why I’m still with her.
Put together
Nghĩa: Assemble, construct, build or formulate (gom lại)
Ví dụ: We’ll need to PUT TOGETHER a plan if we want to get this project finished.
Put towards
Nghĩa: Make a financial contribution (góp)
Ví dụ: We each PUT £5 TOWARDS her leaving present.
Put up
Nghĩa 1: Place in a high location (đặt phía trên)
Ví dụ: Please PUT UP your luggage in the overhead bins.
Nghĩa 2: Hang or mount (treo lên)
Ví dụ: Many people PUT UP messages on their refrigerators.
Nghĩa 3: Increase prices, taxes, duties, etc. (tăng giá)
Ví dụ: They’ve PUT UP the rent by £20 a month.
Nghĩa 4: Store away (cất)
Ví dụ: Be sure to PUT UP the tools when you finish.
Nghĩa 5: House, shelter, or take in (cho ở nhờ/ để nhờ)
Ví dụ: We can PUT you UP for the night.
Nghĩa 6: Present, especially in “put up a fight” (chuẩn bị, lên lịch)
Ví dụ: That last fighter PUT UP quite a fight.
Nghĩa 7: Provide funds in advance (cung cấp quỹ trước)
Ví dụ: Butty Sugrue PUT UP £300,000 for the Ali–Lewis fight.
Nghĩa 8: Make available, to offer (trưng lên)
Ví dụ: The picture was PUT UP for auction.
Put up with
Nghĩa: Endure, tolerate, suffer through, or allow, especially something annoying (trải qua)
Ví dụ: I PUT UP WITHwith a lot of nonsense, but this is too much.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ PUT ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!
>> Vocabularies chuyên sử dụng cho Task 1 IELTS WRITING
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
Previous"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ RUN NÊN HỌC...Next"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU "TURN" Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Các Loại Put
-
Cụm động Từ Với "PUT" - TFlat
-
21 Phrasal Verbs With PUT - 21 Cụm động Từ Với PUT - WOW English
-
Cụm động Từ Tiếng Anh Với PUT - Phrasal Verb - Tài Liệu 24h
-
Tổng Hợp Phrasal Verbs With Put Phổ Biến Trong Tiếng Anh
-
25 CỤM TỪ VỚI PUT
-
Phrasal Verbs Trong Tiếng Anh: Tất Cả Những điều Bạn Cần Biết
-
Tổng Hợp 10 Phrasal Verb Put Thường Gặp Nhất Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Put Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 CỤM TỪ VỚI PUT KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT
-
Cùng Tìm Hiểu Về HTTP Request Methods - Viblo
-
Phrasal Verb Là Gì? Trọn Bộ 200 Phrasal Verbs Thông Dụng Nhất
-
Giới Thiệu Về Hợp đồng Quyền Chọn Trong Chứng Khoán Phái Sinh
-
Nghĩa Của Từ Put - Từ điển Anh - Việt