25 CỤM TỪ VỚI PUT

Học TOEIC, hoc TOEIC o dau, dia chi hoc toeic

Chia sẻ kinh nghiệm học TOEIC, Tư vấn địa chỉ học TOEIC tốt, chất lượng
  • Home
  • About
RSS Từ vựng tất yếu để có một CV xin việc Từ Vựng về thời tiết trong part 4 TOEIC – SHORT TALK

25 CỤM TỪ VỚI PUT

11 Dec

Với các bạn học Tiếng Anh nói chung và học TOEIC nói riêng từ vựng luôn luôn là một trong những yếu tố quan trọng để làm nên thành công

1. put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi 2. put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu chuyện,…) 3. put aside: để dành, dành dụm 4. put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại 5. put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên 6. put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật 7. put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,…) 8. put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay, người trong máy bay), đào (giếng) 9. put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện 10. put in for: đòi, yêu sách, xin 11. put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại 12. put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra bộ 13. put on flesh (weight): lên cân, béo ra 14. put on speed: tăng tốc độ 15. put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì 16. put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai 17. put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì 18. put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy rầy, làm phiền 19. put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ mưu mẹo 20. put to: buộc vào, móc vào 21. put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau 22. put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau 22. put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử 23. put up to: cho hay, báo cho biết 24. put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ 25. put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Related

Leave a comment

Posted by hoctoeic123 on December 11, 2016 in Học Tiếng Anh giao tiếp, Thông tin chung TOEIC, TOEIC Listening, TOEIC Reading

Từ vựng tất yếu để có một CV xin việc Từ Vựng về thời tiết trong part 4 TOEIC – SHORT TALK

Leave a comment Cancel reply

Δ

  • Recent Posts

    • 6 thói quen nghe tiếng Anh thất bại và cách khắc phục – phần 1
    • 8 sai lầm khi tự học TOEIC khiến bạn không bao giờ tiến bộ
    • Học từ vựng TOEIC qua hình ảnh
    • BÍ QUYẾT HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
    • Người mới bắt đầu học TOEIC như thế nào?
  • Categories

    • download toeic test
    • Học Tiếng Anh giao tiếp
    • Học tiếng Anh giao tiếp Ms Hoa
      • video học tiếng anh
    • học toeic online
    • hoc toeic o dau, hoc toeic o dau tot nhat
    • IELTS là gì
    • kinh nghiệm luyện thi toeic
    • test toeic online free
    • Thông tin chung TOEIC
    • tiếng anh chuyên ngành
    • tiếng anh chuyên ngành kế toán
    • TOEIC Listening
    • TOEIC Reading
    • TOEIC Speaking
    • TOEIC Writing
    • trung tâm luyện thi Toeic
    • Uncategorized
  • Blogroll

    • Web chia sẻ KN học TOEIC của Ms Hoa TOEIC 10
    • Web Download sách học TOEIC phân theo trình độ 9
    • Web download Tài liệu luyện thi TOEIC 6
    • Web học TOEIC ngữ pháp 6
  • December 2016
    M T W T F S S
    1234
    567891011
    12131415161718
    19202122232425
    262728293031
    « Nov Jan »
  • Search

Create a free website or blog at WordPress.com.

Entries (RSS) and Comments (RSS)

  • Comment
  • Reblog
  • Subscribe Subscribed
    • Học TOEIC, hoc TOEIC o dau, dia chi hoc toeic
    • Join 53 other subscribers Sign me up
    • Already have a WordPress.com account? Log in now.
    • Học TOEIC, hoc TOEIC o dau, dia chi hoc toeic
    • Customize
    • Subscribe Subscribed
    • Sign up
    • Log in
    • Copy shortlink
    • Report this content
    • View post in Reader
    • Manage subscriptions
    • Collapse this bar
%d Design a site like this with WordPress.comGet started

Từ khóa » Các Loại Put