5 Thành Ngữ Diễn Tả Sự Vui Mừng, Hạnh Phúc Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
1. Over the moon: sung sướng vô cùng
Eg: He was over the moon when he heard the news. (Anh ấy đã sung sướng vô cùng khi nghe tin).
2. Thrilled to bits: rất hài lòng
Eg: She was thrilled to bits with her new bicycle. (Cô ấy rất hài lòng với chiếc xe đạp mới của mình).
3. In seventh heaven: rất vui sướng
Eg: They were in seventh heaven when they learned they’d won a cruise. (Họ đã rất vui sướng khi biết mình đã thắng một chuyến đi du thuyền.)
4. On cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây
Eg: When I got the job, I was on cloud nine for several weeks. (Khi tôi có việc, tôi đã hạnh phúc như ở trên mây trong vài tuần.)
5. Jump for joy: nhảy cẫng lên vì sung sướng
Eg: We jumped for joy when we got the mortgage. (Chúng tôi đã nhảy cẫng lên vì sung sướng khi chúng tôi nhận thế chấp).
Từ khóa » Tôi Rất Vui Mừng Bằng Tiếng Anh
-
Những Mẫu đối Thoại Tiếng Anh Thể Hiện Sự Vui Mừng
-
Những Mẫu Câu Tiếng Anh Thể Hiện Sự Vui Mừng, Hạnh Phúc
-
Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Khi Vui Mừng – Hạnh Phúc - English4u
-
CHÚNG TÔI RẤT VUI MỪNG VỚI Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
TÔI RẤT VUI KHI NGHE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
24 MẪU CÂU DIỄN TẢ NIỀM VUI... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
NHỮNG MẪU CÂU DIỄN TẢ CẢM XÚC - TFlat
-
NHỮNG CÁCH NÓI KHÁC CỦA "NICE TO MEET YOU"
-
Hôm Nay Tôi Rất Vui Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TÔI RẤT VUI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vui Mừng - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Lần đầu Gặp Gỡ - E
-
10 Từ đồng Nghĩa Với 'Happy' - E
-
Tự Tin Giao Tiếp Với Những Câu Chào Hỏi Bằng Tiếng Anh