6 Thành Ngữ Thú Vị Về Thời Gian - Học Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ sáu, 5/2/2016, 04:00 (GMT+7) 6 thành ngữ thú vị về thời gian

Những cách diễn đạt như "giết thời gian", "quay ngược thời gian" trong tiếng Việt cũng phổ biến trong tiếng Anh.

Những từ vựng liên quan đến thời gian như "clock", "time" xuất hiện nhiều trong các thành ngữ của tiếng Anh. Điều thú vị là bạn khá dễ dàng học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự với tiếng Việt. Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ. Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.

Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ

Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)

Kill time: giết thời gian Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)

Kill time: giết thời gian

Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt

Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)

Time flies: thời gian trôi qua nhanh Ví dụ: Time flies at a party because youre having so much fun! (Thời gian cho bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)

Time flies: thời gian trôi qua nhanh

Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)

Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)

Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích

Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)

Y Vân (theo Kaplan International)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học tại đây.
  • 8 cách đề nghị đơn giản, lịch sự trong tiếng Anh
  • Những từ tiếng Anh 'mượn' của nước Pháp
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Cách Nói Kill Trong Tiếng Anh