Kill - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kill&oldid=2038011” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈkɪɫ] |
Ngoại động từ
[sửa]kill ngoại động từ /ˈkɪɫ/
- Giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to be killed on the spot — bị giết ngay tại chỗ to kill one's time — giết thì giờ to kill a colour — làm chết màu
- Ngả, giết làm thịt (một con bò... ).
- Tắt (máy... ); làm át, làm lấp (tiếng... ). the drums kill the string — tiếng trống làm át tiếng đàn dây
- Làm tiêu tan, làm hết (hy vọng... ).
- Làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau... ).
- Làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ. to kill a bill — bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
- Làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng. got up (dolled up, dressed) to kill — diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn the story nearly killed me — câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
- Gây tai hại, làm chết dở. to kill somebody with kindness — vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
- (Thể dục, thể thao) Bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá).
- (Kỹ thuật) Ăn mòn.
Chia động từ
[sửa] killDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to kill | |||||
Phân từ hiện tại | killing | |||||
Phân từ quá khứ | killed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kills hoặc killeth¹ | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed hoặc killedst¹ | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | will/shall² kill | will/shall kill hoặc wilt/shalt¹ kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kill | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | kill | — | let’s kill | kill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]kill nội động từ /ˈkɪɫ/
- Giết, giết chết.
- Giết thịt được. pigs do not kill well at that age — lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
Thành ngữ
[sửa]- to kill off: Giết sạch, tiêu diệt.
- to kill by inches: Giết dần, giết mòn.
- to kill two birds with one stone: Xem Bird
- to laugh fit to kill: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cười vỡ bụng.
Chia động từ
[sửa] killDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to kill | |||||
Phân từ hiện tại | killing | |||||
Phân từ quá khứ | killed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kills hoặc killeth¹ | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed hoặc killedst¹ | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | will/shall² kill | will/shall kill hoặc wilt/shalt¹ kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kill | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | kill | — | let’s kill | kill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]kill /ˈkɪɫ/
- Sự giết.
- Thú giết được (trong cuộc đi săn).
Tham khảo
[sửa]- "kill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ
- Mục từ sơ khai
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Cách Nói Kill Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Kill Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Kill – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
KILL - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Kill - Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việt - Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'kill' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Kill - Từ điển Anh - Việt
-
6 Thành Ngữ Thú Vị Về Thời Gian - Học Tiếng Anh - VnExpress
-
TO KILL YOU , BITCH Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
I SHOULD KILL HIM Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'kill' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Trong LOL Ad, Afk, Cover, Smuft, Noob Là Gì
-
Kill - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Kill Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
VOA Tiếng Việt - Cụm Từ 'Dressed To Kill' Có Nghĩa Là... | Facebook