Kill - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɪɫ/
Hoa Kỳ[ˈkɪɫ]

Ngoại động từ

[sửa]

kill ngoại động từ /ˈkɪɫ/

  1. Giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to be killed on the spot — bị giết ngay tại chỗ to kill one's time — giết thì giờ to kill a colour — làm chết màu
  2. Ngả, giết làm thịt (một con bò... ).
  3. Tắt (máy... ); làm át, làm lấp (tiếng... ). the drums kill the string — tiếng trống làm át tiếng đàn dây
  4. Làm tiêu tan, làm hết (hy vọng... ).
  5. Làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau... ).
  6. Làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ. to kill a bill — bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
  7. Làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng. got up (dolled up, dressed) to kill — diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn the story nearly killed me — câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
  8. Gây tai hại, làm chết dở. to kill somebody with kindness — vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
  9. (Thể dục, thể thao) Bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá).
  10. (Kỹ thuật) Ăn mòn.

Chia động từ

[sửa] kill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to kill
Phân từ hiện tại killing
Phân từ quá khứ killed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kills hoặc killeth¹ kill kill kill
Quá khứ killed killed hoặc killedst¹ killed killed killed killed
Tương lai will/shall² kill will/shall kill hoặc wilt/shalt¹ kill will/shall kill will/shall kill will/shall kill will/shall kill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kill kill kill kill
Quá khứ killed killed killed killed killed killed
Tương lai were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại kill let’s kill kill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

kill nội động từ /ˈkɪɫ/

  1. Giết, giết chết.
  2. Giết thịt được. pigs do not kill well at that age — lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt

Thành ngữ

[sửa]
  • to kill off: Giết sạch, tiêu diệt.
  • to kill by inches: Giết dần, giết mòn.
  • to kill two birds with one stone: Xem Bird
  • to laugh fit to kill: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cười vỡ bụng.

Chia động từ

[sửa] kill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to kill
Phân từ hiện tại killing
Phân từ quá khứ killed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kills hoặc killeth¹ kill kill kill
Quá khứ killed killed hoặc killedst¹ killed killed killed killed
Tương lai will/shall² kill will/shall kill hoặc wilt/shalt¹ kill will/shall kill will/shall kill will/shall kill will/shall kill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kill kill kill kill
Quá khứ killed killed killed killed killed killed
Tương lai were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill were to kill hoặc should kill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại kill let’s kill kill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

kill /ˈkɪɫ/

  1. Sự giết.
  2. Thú giết được (trong cuộc đi săn).

Tham khảo

[sửa]
  • "kill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kill&oldid=2038011” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Cách Nói Kill Trong Tiếng Anh