60+ Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Chắc Chắn Có Trong Bài ...
Có thể bạn quan tâm
Phần thi ngữ pháp là một trong 3 phần thi chính trong các bài thi JLPT cấp độ N3, N4, N5. Để hoàn thành tốt phần thi này trong cấp độ N4, bạn cần phải biết 63 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 sau.
Nội Dung
A. Tổng Quan Về Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Cũng như tiếng Hàn hay tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Nhật được coi là phần cực kì quan trọng trong cả văn nói và văn viết. Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật:
- Động từ (動詞 – Dōshi) không chia theo danh xưng (không chia theo ngôi)
- Tiếng Nhật không có mạo từ
- Hầu hết danh từ tiếng Nhật không có số nhiều
- Trợ từ thường sẽ được đặt ở cuối chữ hay cuối câu để biểu thị sự quan hệ giữa các chữ trong câu hoặc bổ sung thêm nhiều nghĩa cho từ chính
- Chủ từ và túc từ thường được giản lược (bỏ bớt đi) nếu như đã hiểu chúng là gì trong câu. Mục tiêu chính của việc giản lược này là để rút gọn câu ngắn hơn.
B. Thi N4 Cần Học Thuộc Bao Nhiêu Ngữ Pháp?
Trong bài thi năng lực tiếng Nhật, phần ngữ pháp chiếm phần lớn số điểm của tổng bài thi. Vì thế, để đỗ được kỳ thi Nat Test hay JLPT thì bạn nên tập trung ôn tập và học được càng nhiều ngữ pháp sơ cấp càng tốt, ngữ pháp trung cấp cũng rất cần thiết khi bạn muốn đạt được điểm cao hay muốn thi JLPT N3.
Để thi được N4, bạn cần thuộc tất cả các ngữ pháp sơ cấp từ trước đến giờ khoảng gần 200 ngữ pháp (tính số lượng 50 bài học theo giáo trình Minna no Nihongo).
Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 chủ yếu vẫn là mẫu ngữ pháp thông dụng được người Nhật sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Những mẫu ngữ pháp đó biểu thị mục đích – ý kiến, mức độ sự việc – sự vật, dự đoán, các từ nối – liên kết từ, bày tỏ mong muốn, nói về dự định, yêu cầu đối phương làm gì… đặc biệt là giới thiệu thể bị động của động từ trong tiếng Nhật đến người học.
C. Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
01 | ~(も)~し、~し | (Cũng) Và, vừa |
02 | ~によると~そうです。 | Theo ~ thì nghe nói là ~ |
03 | ~そうに/そうな/そうです。 | Có vẻ, trông như, Nghe nói là |
04 | ~てみる | Thử làm~ |
05 | ~と | Hễ mà~ |
06 | ~たら | Nếu, sau khi ~ |
07 | ~なら | Nếu là ~ |
08 | ~ば | Nếu~ |
09 | ~ば~ほど | Càng ~ càng… |
10 | ~たがる | Anh/chị… muốn…, thích… |
11 | ~かもしれない | Không chừng~, Có thể~ |
12 | ~でしょう | Có lẽ~ |
13 | ~しか~ない | Chỉ~ |
14 | ~ておく(ておきます) | Làm gì trước… |
15 | ~よう | Hình như, có lẽ ~ |
16 | ~V意向形と思う | Định làm… |
17 | ~つもり | Dự định~, Quyết định~ |
18 | ~予定 | Theo dự định~, theo kế hoạch~ |
19 | ~てあげる | Làm cho (ai đó) |
20 | ~てくれる | Làm cho, làm hộ (mình)~ |
21 | ~てもらう | Được làm cho~ |
22 | ~ていただけませんか | Cho tôi ~ có được không? |
23 | ~V受身 | Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
24 | ~V禁止 | Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…) |
25 | ~V可能形 | Động từ thể khả năng (Có thể làm…) |
26 | ~V 使役 | Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~) |
27 | ~V使役受身 | Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó) |
28 | ~なさい | Hãy làm…đi |
29 | ~ても(V/A/N) | Ngay cả khi, thậm chí, có thể~ |
30 | ~てしまう | …Xong, lỡ làm… |
31 | ~みたい | Hình như~ |
32 | ~ながら | Vừa…vừa… |
33 | ~のに | Cho…, để… |
34 | ~はずです | Chắc chắn~ , nhất định~ |
35 | ~はずがない | Không thể có~, không thể~ |
36 | ~ずに~ | Không làm gì… |
37 | ~ないで | ~mà không |
38 | ~かどうか | ~ hay không? |
39 | ~という~ | Có cái việc ~ như thế |
40 | ~やすい | Dễ~ |
41 | ~にくい | Khó~ |
42 | ~てある | Có làm gì đó… |
43 | あいだに、~ | Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng |
44 | ~く/ ~にする | Làm gì đó một cách… |
45 | てほしい、~ | Muốn (ai) làm gì đó~ |
46 | ~たところ | Sau khi ~, Mặc dù~ |
47 | ~ことにする | Tôi quyết định… |
48 | ~ことになっている | Dự định, qui tắc… |
49 | ~とおりに | Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo… |
50 | ~ところに/ところへ | Trong lúc… |
51 | ~もの | Vì~ |
52 | ~ものか | Vậy nữa sao… |
53 | ~ものなら | Nếu~ |
54 | ~ものの | Mặc dù …nhưng mà~ |
55 | ~ように | Để làm gì đó… |
56 | ~ために | Để~, cho~, vì~ |
57 | ~場合に | Trường hợp, khi… |
58 | ~たほうがいい/ないほうがいい | Nên~, Không nên~ |
59 | ~んです | …(Đấy)/ vì… |
60 | ~すぎる(すぎます) | Quá… |
61 | ~V可能形ようになる | Đã có thể~ |
62 | ~Vるようになる | Bắt đầu ~ |
63 | ~Vる/ないようにする | Sao cho ~, Sao cho không ~ |
Trên đây Tokutei Visa đã tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp N4. Hãy nắm vững các cấu trúc này và thi N4 thật tốt bạn nhé!
Tham khảo thêm các thông tin:
- Tokutei Gino 1 là gì?
- Tokutei Gino 2 là gì?
- Visa Katsudo Tokutei là gì?
Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
80 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 (Phần 1)
-
[Tổng Hợp] Ngữ Pháp N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N4 - ĐẦY ĐỦ NHẤT 1 - YouTube
-
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 (Có Giải Nghĩa đầy đủ Và Chi Tiết Nhất)
-
Ôn Thi N4 Với 66 Mẫu Cấu Trúc Ngữ Pháp N4 Cùng Cô Yên Sensei
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Phần 1 (kèm File Pdf) - JLPT Test
-
Tổng Hợp Tất Tần Tật Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Vinanippon
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp N4
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Chi Tiết, Kèm Ví Dụ đầy đủ - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4