Ngữ Pháp N4

Home / Ngữ pháp N4 Ngữ pháp N4

Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 – 文法 N4

Ngữ pháp N4 đã xuất hiện trong JLPT N4 các năm 2010-2024 PDF

Ngữ pháp N4 đã xuất hiện trong JLPT N4 các năm 2010-2024 Cùng chia sẻ với các bạn file tổng hợp Ngữ Pháp N4 đã xuất hiện trong đề thi JLPT N4 các năm 2010 đến 2024. Cảm ơn Huế Lily đã chia sẻ.  Download: PDF Xem thêm: 20 …

Read More »

20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT

20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi JLPT N4, tiengnhatcoban cùng chia sẻ 20 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật quan trọng thường gặp trong đề thi JLPT. Dưới đây là danh sách đầy đủ các cấu trúc ngữ …

Read More »

Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3

Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3 1. Vたい・ほしい+がる/がっている MUỐN – THÍCH, cảm xúc của NGÔI THỨ 3, KHÔNG DÙNG CHO BẢN THÂN (私) うちの子どもは怖いお化けの話を聞きたがる。 Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma. 2. ~てもかまわない=てもいい: ĐƯỢC PHÉP LÀM, …

Read More »

Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên làm gì

Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên … Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên… / không nên … [Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì [Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì Ví dụ: 1. かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ。 (Nếu bị …

Read More »

Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì)

Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì) Cách sử dụng つもり (Sẽ/định làm gì) 1. Vる・Vない + つもり :Định…, dự định Diễn tả ý chí dự định của 1 người nào đó( dùng cho cả ngôi số 1 và ngôi số 3) Ví dụ: 私は今年の夏休み海外旅行へ 行くつもりです。 Hè này tôi định đi …

Read More »

Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật

Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật Mẫu câu 1: 「の」 giống với 「こと」, dùng thay thế được cho nhau. [Động từ thể từ điển (辞書形)] のは+ [tính từ]。 [Động từ thể từ điển (辞書形)] のが+ [tính từ]。 [Động từ thể thường (普通形)] のを+ [わすれました/ しっています]。 …

Read More »

Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều

Ngữ pháp tiếng Nhật N4 – mẫu câu về sự đối lập, trái chiều. 1. ~ が ~ ( ~ Nhưng ~ ) 9月 になりましたが、まだ 毎日暑いです。 (くがつに なりましたが、まだ まいにち あついです。) Đã tháng 9 rồi nhưng mỗi ngày vẫn còn rất nóng. この部屋は きれいですが 狭いです。 (このへやは きれいですが せまいです。) Căn phòng này …

Read More »

8 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない

8 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない Luyện Thi JLPT N4, N5: Tổng Hợp 8 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Kết Hợp Với Thể ない Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない – thể ngữ pháp quen thuộc nhưng hết sức quan …

Read More »

Ngữ pháp N4: Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật

Ngữ pháp N4: Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật I. Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật Nhóm I: Chuyển い thành あれ. ~ます => 受身(うけみ) ききます => きかれます よみます => よまれます つかいます => つかわれます こわします => こわされます Nhóm II: Thêm られ たべます => たべられます みます => …

Read More »

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật đi với ばかり

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật đi với ばかり TỔNG HỢP 11 MẪU NGỮ PHÁP ばかり từ N5 – N1 1. ~ばかり Kết hợp: N + ばかり Ý nghĩa: Toàn là… → Sử dụng để thể hiện sự bất mãn với việc có quá nhiều một sự vật nào đó. → Khi …

Read More » Page 1 of 812345 » ...Last »

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp

Bài mới

  • Tóm tắt ngữ pháp N5

  • Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 4

  • Luyện thi Ngữ Pháp JLPT N2 – Đề 1

  • Luyện thi Từ Vựng JLPT N3 – Đề 10

  • Từ Đồng Nghĩa N2 PDF

  • Bài tập Ngữ Pháp JLPT N4 phần Điền Sao

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4