Ngữ Pháp N4
Có thể bạn quan tâm
Học ngữ pháp tiếng Nhật N4 – 文法 N4
20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT
20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi JLPT N4, tiengnhatcoban cùng chia sẻ 20 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật quan trọng thường gặp trong đề thi JLPT. Dưới đây là danh sách đầy đủ các cấu trúc ngữ …
Read More »Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3
Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3 1. Vたい・ほしい+がる/がっている MUỐN – THÍCH, cảm xúc của NGÔI THỨ 3, KHÔNG DÙNG CHO BẢN THÂN (私) うちの子どもは怖いお化けの話を聞きたがる。 Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma. 2. ~てもかまわない=てもいい: ĐƯỢC PHÉP LÀM, …
Read More »Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên làm gì
Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên … Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên… / không nên … [Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì [Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì Ví dụ: 1. かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ。 (Nếu bị …
Read More »Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì)
Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì) Cách sử dụng つもり (Sẽ/định làm gì) 1. Vる・Vない + つもり :Định…, dự định Diễn tả ý chí dự định của 1 người nào đó( dùng cho cả ngôi số 1 và ngôi số 3) Ví dụ: 私は今年の夏休み海外旅行へ 行くつもりです。 Hè này tôi định đi …
Read More »Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật
Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật Mẫu câu 1: 「の」 giống với 「こと」, dùng thay thế được cho nhau. [Động từ thể từ điển (辞書形)] のは+ [tính từ]。 [Động từ thể từ điển (辞書形)] のが+ [tính từ]。 [Động từ thể thường (普通形)] のを+ [わすれました/ しっています]。 …
Read More »Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 – mẫu câu về sự đối lập, trái chiều. 1. ~ が ~ ( ~ Nhưng ~ ) 9月 になりましたが、まだ 毎日暑いです。 (くがつに なりましたが、まだ まいにち あついです。) Đã tháng 9 rồi nhưng mỗi ngày vẫn còn rất nóng. この部屋は きれいですが 狭いです。 (このへやは きれいですが せまいです。) Căn phòng này …
Read More »8 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない
8 Mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない Luyện Thi JLPT N4, N5: Tổng Hợp 8 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Kết Hợp Với Thể ない Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない – thể ngữ pháp quen thuộc nhưng hết sức quan …
Read More »Ngữ pháp N4: Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật
Ngữ pháp N4: Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật I. Cách chia thể bị động trong tiếng Nhật Nhóm I: Chuyển い thành あれ. ~ます => 受身(うけみ) ききます => きかれます よみます => よまれます つかいます => つかわれます こわします => こわされます Nhóm II: Thêm られ たべます => たべられます みます => …
Read More »Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật đi với ばかり
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật đi với ばかり TỔNG HỢP 11 MẪU NGỮ PHÁP ばかり từ N5 – N1 1. ~ばかり Kết hợp: N + ばかり Ý nghĩa: Toàn là… → Sử dụng để thể hiện sự bất mãn với việc có quá nhiều một sự vật nào đó. → Khi …
Read More »Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích
Ngữ Pháp N4: Nói về mục đích 5 Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N4 nói về mục đích. 1. Vに (行きます) Ý nghĩa: Biểu thị mục đích của hành động, đi để làm gì đó Ví dụ: 1. 明日、デパートへ 靴に行きます。 あした、 デパートへ くつにいきます。 Ngày mai, tôi đi bách hóa …
Read More » Page 1 of 812345 » ...Last »Minna no Nihongo
50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5
Bài mới
-
Những từ vựng cần biết khi đi thuê nhà ở Nhật
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~ほど~ない: Không … bằng
-
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật N4
-
50 Cấu trúc ngữ pháp N3 phổ biến hay dùng – Phần 5
-
Từ vựng Speed Master Goi N2 – Bài 17
-
Luyện thi Kanji JLPT N3 – Đề 3
Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
80 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 (Phần 1)
-
[Tổng Hợp] Ngữ Pháp N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N4 - ĐẦY ĐỦ NHẤT 1 - YouTube
-
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 (Có Giải Nghĩa đầy đủ Và Chi Tiết Nhất)
-
Ôn Thi N4 Với 66 Mẫu Cấu Trúc Ngữ Pháp N4 Cùng Cô Yên Sensei
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Phần 1 (kèm File Pdf) - JLPT Test
-
Tổng Hợp Tất Tần Tật Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Vinanippon
-
60+ Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Chi Tiết, Kèm Ví Dụ đầy đủ - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4