TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 SBD JLPT 12/2023 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
  1. [Ngữ Pháp N4] ~んです
  2. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
  3. [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…  N4 Nâng cao
  4. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…  N4 Nâng cao
  5. [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか:Làm ơn …cho tôi có được không?
  6. [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら
  7. [Ngữ pháp N4] ~たらいいですか:Tôi nên…
  8. Cách chia thể Khả Năng trong tiếng nhật
  9. [Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật
  10. [Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật
  11. [Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
  12. [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
  13. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách  N4 Nâng cao
  14. [Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
  15. [Ngữ pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết định làm gì…
  16. [Ngữ pháp N4] ~ながら:Vừa…vừa…
  17. [Ngữ pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(liệt kê)
  18. [Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi
  19. [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ
  20. [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
  21. [Ngữ pháp N4] So sánh 「てある」và 「ている」
  22. [Ngữ pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
  23. [Ngữ pháp N4] Phân biệt「もう」 và「まだ」
  24. [Ngữ pháp N4] Cách chia động từ thể ý chí / ý hướng
  25. [Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí + とおもいます/おもっています
  26. [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
  27. [Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
  28. [Ngữ pháp N4] Phân biệt 「ようと思います」「つもりです」và「予定です」
  29. [Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです:Nên – Không nên…
  30. [Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép)  N4 Nâng cao
  31. [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến
  32. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….
  33. [Ngữ pháp N4] ~かもしれません:Có thể – có lẽ – Không biết chừng…
  34. [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…
  35. [Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります: Đọc là …/ Viết là …
  36. [Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…
  37. [Ngữ pháp N4] ~と言っている:Nói rằng – Cho rằng…  N4 Nâng cao
  38. [Ngữ pháp N4] ~と言いました/ と言っていました: (Ai đó) đã nói rằng/ là …
  39. [Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか:Có thể nói/ nhắn lại … được không?
  40. [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…
  41. [Ngữ pháp N4] Cách chia thể điều kiện ~ば
  42. [Ngữ pháp N4] Phân biệt Câu điều kiện「~たら」và「~ば」
  43. [Ngữ pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる:Trở nên có thể/ không thể…
  44. [Ngữ pháp N4] ~とか ~とか:Như là…/ hay là…
  45. Cách chia thể Bị Động trong tiếng nhật
  46. [Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…
  47. [Ngữ pháp N4] のは/のが/のを:Danh từ hóa động từ
  48. [Ngữ pháp N4] Phân biệt cách danh từ hóa động từ với 「の」và 「こと」
  49. [Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で:Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên…  N4 Nâng cao
  50. [Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
  51. [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…
  52. [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て:Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên
  53. [Ngữ pháp N4] ~途中で:Trên đường/ giữa chừng…
  54. [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」:Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …
  55. [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」:Có … hay không
  56. [Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử làm gì đó
  57. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
  58. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
  59. [Ngữ Pháp N4] Danh từ hóa tính từ trong Tiếng nhật
  60. [Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
  61. [Ngữ Pháp N4] Tổng hợp cách dùng ~てあげます/ てくれます/ もらいます
  62. [Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう
  63. Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật
  64. [Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …
  65. [Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…
  66. [Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです:Trông có vẻ – Dường như…
  67. [Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại
  68. [Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…
  69. [Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…
  70. [Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
  71. [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện  N4 Nâng cao
  72. [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…  N4 Nâng cao
  73. [Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …  N4 Nâng cao
  74. [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật  N4 Nâng cao
  75. [Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì
  76. [Ngữ pháp N4] ~ 場合は:Trường hợp…thì
  77. [Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…
  78. [Ngữ pháp N4] ~ たばかりです:Vừa mới – Mới…
  79. [Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói…/ Theo…Thì…
  80. [Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…
  81. [Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác
  82. [Ngữ pháp N4] ~ には:Đối với ai…/ Đối với cái gì…
  83. Cách chia Thể Sai Khiến trong Tiếng Nhật
  84. [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho
  85. Phân biệt あげる | さしあげる | やる  N4 Nâng cao
  86. [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là…  N4 Nâng cao
  87. [Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật  N4 Nâng cao
  88. [Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか:Cho phép tôi…có được không?
  89. [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?  N4 Nâng cao
  90. [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật
  91. [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4