TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 - Tiếng Nhật Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
- [Ngữ Pháp N4] ~んです
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
- [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか:Làm ơn …cho tôi có được không?
- [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら
- [Ngữ pháp N4] ~たらいいですか:Tôi nên…
- Cách chia thể Khả Năng trong tiếng nhật
- [Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
- [Ngữ pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết định làm gì…
- [Ngữ pháp N4] ~ながら:Vừa…vừa…
- [Ngữ pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(liệt kê)
- [Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi
- [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ
- [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
- [Ngữ pháp N4] So sánh 「てある」và 「ている」
- [Ngữ pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt「もう」 và「まだ」
- [Ngữ pháp N4] Cách chia động từ thể ý chí / ý hướng
- [Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí + とおもいます/おもっています
- [Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
- [Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt 「ようと思います」「つもりです」và「予定です」
- [Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです:Nên – Không nên…
- [Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép) N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます: Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….
- [Ngữ pháp N4] ~かもしれません:Có thể – có lẽ – Không biết chừng…
- [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない:Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn…
- [Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります: Đọc là …/ Viết là …
- [Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…
- [Ngữ pháp N4] ~と言っている:Nói rằng – Cho rằng… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~と言いました/ と言っていました: (Ai đó) đã nói rằng/ là …
- [Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか:Có thể nói/ nhắn lại … được không?
- [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…
- [Ngữ pháp N4] Cách chia thể điều kiện ~ば
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt Câu điều kiện「~たら」và「~ば」
- [Ngữ pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる:Trở nên có thể/ không thể…
- [Ngữ pháp N4] ~とか ~とか:Như là…/ hay là…
- Cách chia thể Bị Động trong tiếng nhật
- [Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…
- [Ngữ pháp N4] のは/のが/のを:Danh từ hóa động từ
- [Ngữ pháp N4] Phân biệt cách danh từ hóa động từ với 「の」và 「こと」
- [Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で:Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N5-N4] ~ので~: Bởi vì ~ nên ~
- [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…
- [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て:Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên
- [Ngữ pháp N4] ~途中で:Trên đường/ giữa chừng…
- [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」:Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …
- [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」:Có … hay không
- [Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử làm gì đó
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin hãy thử…
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか:Dù thử…cũng được phải không?
- [Ngữ Pháp N4] Danh từ hóa tính từ trong Tiếng nhật
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります:Cho – Làm – Chơi
- [Ngữ Pháp N4] Tổng hợp cách dùng ~てあげます/ てくれます/ もらいます
- [Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう
- Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …
- [Ngữ pháp N4] ~ のに:Cho…, để…
- [Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです:Trông có vẻ – Dường như…
- [Ngữ pháp N4] ~ てきます:Làm gì đó rồi quay lại
- [Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…
- [Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…
- [Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là … N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì
- [Ngữ pháp N4] ~ 場合は:Trường hợp…thì
- [Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…
- [Ngữ pháp N4] ~ たばかりです:Vừa mới – Mới…
- [Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói…/ Theo…Thì…
- [Ngữ pháp N4] ~ ようです:Hình như – Trông có vẻ…
- [Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác
- [Ngữ pháp N4] ~ には:Đối với ai…/ Đối với cái gì…
- Cách chia Thể Sai Khiến trong Tiếng Nhật
- [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho
- Phân biệt あげる | さしあげる | やる N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là… N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか:Cho phép tôi…có được không?
- [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không? N4 Nâng cao
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật
ĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
80 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 (Phần 1)
-
[Tổng Hợp] Ngữ Pháp N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N4 - ĐẦY ĐỦ NHẤT 1 - YouTube
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 (Có Giải Nghĩa đầy đủ Và Chi Tiết Nhất)
-
Ôn Thi N4 Với 66 Mẫu Cấu Trúc Ngữ Pháp N4 Cùng Cô Yên Sensei
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Phần 1 (kèm File Pdf) - JLPT Test
-
Tổng Hợp Tất Tần Tật Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Vinanippon
-
60+ Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp N4
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Chi Tiết, Kèm Ví Dụ đầy đủ - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4