Ôn Thi N4 Với 66 Mẫu Cấu Trúc Ngữ Pháp N4 Cùng Cô Yên Sensei
Có thể bạn quan tâm
Thi N4 cần học thuộc bao nhiêu ngữ pháp?
Kỳ thi N4 là kỳ thi kiểm tra hiểu biết về tiếng Nhật của người nước ngoài. Đây là kỳ thi rất nổi tiếng và được nhiều người tham gia hàng năm.
Trong bài thi năng lực tiếng Nhật, phần ngữ pháp chiếm phần lớn số điểm của tổng bài thi. Vì thế, để đỗ được kỳ thi Nat Test hay JLPT thì bạn nên tập trung ôn tập và học được càng nhiều ngữ pháp sơ cấp càng tốt, ngữ pháp trung cấp cũng rất cần thiết khi bạn muốn đạt được điểm cao hay muốn thi JLPT N3.
Để thi được N4, bạn cần thuộc tất cả các ngữ pháp sơ cấp từ trước đến giờ khoảng gần 200 ngữ pháp (tính số lượng 50 bài học theo giáo trình Minna no Nihongo).
Những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 chủ yếu vẫn là mẫu ngữ pháp thông dụng được người Nhật sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Những mẫu ngữ pháp đó biểu thị mục đích - ý kiến, mức độ sự việc - sự vật, dự đoán, các từ nối - liên kết từ, bày tỏ mong muốn, nói về dự định, yêu cầu đối phương làm gì… đặc biệt là giới thiệu thể bị động của động từ trong tiếng Nhật đến người học.
Video dưới đây, cô Yên Sensei sẽ chữa một số dạng ngữ pháp N4 hay bắt gặp nhất trong các bài thi JLPT N4
Còn đây sẽ là tổng hợp 66 mẫu ngữ pháp N4 hay được sử dụng nhất
STT | Ngữ pháp | Ý nghĩa | Giải thích |
1 | ~し、~し、(それで/それに) | Và, vừa ( vì vậy, hơn nữa) | Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho hành động tiếp theo sau |
2 | ~によると~そうです | Theo ~ thì nghe nói là | Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận được |
3 | ~そうに/そうな/そうです | Có vẻ, trông như, nghe nói | Dùng trong trường hợp thể hiện sự nhận định, đánh giá của người nói dựa trên những gì đã thấy hoặc cảm nhận/ Dùng để thể hiện lại những gì đã nghe |
4 | ~てみる | Thử làm | Biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó |
5 | ~と | Hễ mà ~ | Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên/ Diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị/ Dùng để chỉ đường |
6 | ~たら | Nếu , sau khi~ | Dùng để biểu thị một động tác, hành vi nào đó sẽ được làm/ Biểu thị một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, động tác hay trạng thái nào đó chắc chắn xảy ra trong tương lai |
7 | ~なら | Nếu là ~ | Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó |
8 | ~(条件形)ば | Nếu ~ | Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra |
9 | ~ば ~ ほど | Càng ~ càng ~ | Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hay phạm vi nội dung được nêu ra ở phần sau câu, khi điều kiện ở phần trước của câu thay đổi |
10 | ~たがる | Muốn …, thích | Thể hiện ý muốn của đối tượng đang nói |
11 | ~かもしれない | Có lẽ, không chừng ~ | Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc nào đó sẽ xảy ra |
12 | ~でしょう | (chắc) có lẽ ~ | Thể hiện phán đoán của người nói về sự việc sắp xảy ra |
13 | ~しか~ない | Chỉ | Được dùng sau danh từ, lượng từ… vị ngữ luôn ở thể phủ định. Nhằm nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại |
14 | ~だけ~る | Chỉ ~ | Diễn tả ý giới hạn trong điều được đề cập trong câu văn, câu nói. |
15 | ~ておく | Làm trước ~ | Diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời/ Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái. |
16 | ~ようだ | Hình như ~ , dường như ~ | Thể hiện phán đoán của người nói dựa trên cơ sở thực tế đã diễn ra thường xuyên |
17 | ~V意向形と思う | Định làm ~ , tính làm ~ | Bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành trước lúc nói, và vẫn đang tiếp diễn, dùng cho ngôi thứ nhất. |
18 | ~つもり | Dự định ~ , quyết định ~ | Diễn đạt ý định làm một việc gì đó hoặc không làm một việc gì đó |
19 | ~予定 | Theo dự định, kế hoạch ~ | Diễn tả dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai gần |
20 | ~てあげる | Làm cho (ai đó) | Diễn tả hành động của người nói làm gì cho ai đó |
21 | ~てくれる | Làm cho (mình) | Diễn tả việc bản thân làm gì cho mình, chỉ dùng cho ngôi thứ nhất |
22 | ~Vてもらう | Được (Ai đó) làm cho | Diễn tả việc mình được ai làm cho việc gì đó |
23 | ~Vていただけませんか | Có thể làm ~ được không | Đặt câu hỏi cho ai đó có làm được việc gì |
24 | ~受身 | Chia bị động (bị, bắt làm) | Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó với người thứ nhất, thì người thứ nhất dùng thể bị động để thực hiện. Người thứ nhất là chủ thể của câu, người thứ hai là chủ thể của hành vi. |
25 | ~V禁止 | Chia thể cấm chỉ (cấm) | Dùng để ra lệnh cho ai đó không được thực hiện hành vi nào |
26 | ~V可能形 | Chia thể khả năng (có thể) | Diễn tả một năng lực của ai đó có thể làm gì/ Diễn tả một điều kiện tức là một việc sẽ được thực hiện trong hoàn cảnh nào đó (Không diễn tả một động tác hoặc hành động mà diễn tả trạng thái) |
27 | ~V使役 | Chia thể sai khiến (để, cho) | Biểu hiện một trong hai nghĩa bắt buộc hoặc cho phép/ Dùng trong trường hợp quan hệ trên dưới rõ ràng. |
28 | ~V使役受身 | Chia thể thụ động (bị bắt làm) | Diễn tả việc bị bát làm một hành động nào đó |
29 | ~ても/ でも | Dù nhưng | Diễn đạt sự tương phản trong câu |
30 | ~てしまう | Phải làm, sẽ làm | Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc |
31 | ~Vてしまった | Xong , lỡ làm | Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc |
32 | ~みたい | Giống như, hình như | Diễn tả hành động, sự việc giống như suy đoán của người nói |
33 | ~ながら~ のに ~ | Vừa ~ vừa~ Cho ~, để ~ | Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong một thời gian/のに Được sử dụng như một danh từ. |
34 | ~はずです | Chắc chắn, nhất định | Biểu thị rằng người nói dựa trên một căn cứ nhất định, phán đoán rằng sự việc đó sẽ xảy ra |
35 | ~はずがない / はずはない | Không thể, không chắc | Thể hiện sự nghi ngờ sâu sắc của người nói về chuyện không thể có, chuyện phi lý |
36 | ~ずに | Không làm gì ~ | Diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận, thường sử dụng trong văn viết. |
37 | ~ないで | ~ mà không | Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2/ Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2. |
38 | ~かどうか | ~ hay không | Khi muốn thể hiện câu nghi vấn nhưng không sử dụng nghi vấn từ trong câu văn |
39 | ~という | Nói về ~ như thế | Dùng để nêu lên nội dung của vấn đề |
40 | ~やすい ~ にくい | Dễ ~ Khó ~ | Thể hiện việc làm một việc gì đó là dễ/ khó. Biểu thị tính chất của chủ thể là dễ/khó thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ/khó xảy ra. |
41 | ~てある | Đã làm, có làm gì đó | Thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá khứ tác động lên N thông qua thực hiện hành động V, kết quả của hành động đó vẫn còn lưu giữ ở hiện tại. |
42 | ~Vている | Đang có | Đi với những động từ chỉ hành động, tác dụng, để diễn tả rằng hành động, tác dụng đó đang diễn ra. Lưu ý có những loại động từ không diễn rả ý này. |
43 | ~あいだに | Trong khi, trong lúc | Diễn tả khoảng thời gian diễn ra hành động, hoặc trạng thái kéo dài. Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên. |
44 | ~にする | Làm cho ~ | Diễn tả hành động bản thân làm gì đó cho thay đổi hoàn cảnh vốn có |
45 | ~Vてほしい/~Vてもらう | Muốn (ai) làm gì đó ~ | Biểu đạt kỳ vọng, yêu cầu của người nói đối với người khác |
46 | ~たところ | Sau khi, mặc dù ~ | Diễn tả việc thực hiện một hành động 1 sau đó xảy ra hoặc không xảy ra kết quả ở vế thứ 2 |
47 | ~ことにする | Tôi quyết định | Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất. |
48 | ~ことになっている | Được quyết định, quy tắc | Diễn tả sự dự định hay quy tắc |
49 | ~とおりに / ~どおりに | Làm theo, giống | Dùng để diễn đạt bằng chữ viết, động tác, lời nói… một việc gì đó theo đúng những gì đã nghe hoặc học được/ Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ. |
50 | ~ところに/ところへ | Trong lúc ~ | Dùng trong trường hợp diễn tả sự việc xảy ra làm thay đổi, biến đổi sự việc, tình hình ở một giai đoạn nào đó. |
51 | ~もの Vì ~~ものか | Vậy nữa sao | Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ và trẻ em thường sử dụng trong các cuộc hội thoại |
52 | ~ものなら | Nếu ~ | Dùng khi hy vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc ít khả năng thực hiện |
53 | ~ものの | Mặc dù ~ nhưng mà ~ | Dùng để diễn tả hành động đã thực hiện nhưng lại không có kết quả tương ứng |
54 | ~ように | Để (phòng) | Động từ 1 thể hiện 1 mục đích hay mục tiêu, động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến tới gần hoặc đạt tới mục tiêu đó |
55 | ~ために | Để, cho (lợi ích) | Mẫu câu dùng để biểu thị mục đích của những hành động đã và đang thực hiện |
56 | ~場合 | Trường hợp, khi ~ | Cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiếp theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp chưa hoặc kết quả xảy ra, phần đứng trước là động từ, tính từ hoặc danh từ. |
57 | ~たほうがいい/ないほがいい | Nên làm, không nên làm | Mẫu câu dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe |
58 | ~んです | Đấy, vì ~ ( trạng thái) | Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do |
59 | ~すぎる | Quá ~ | Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái/ Mẫu câu thường nói về những sự việc không tốt |
60 | ~V可能形ようになる | Đã có thể làm | Diễn tả sự có khả năng, đã bắt đầu có thể làm một việc gì đó. |
61 | ~Vる/ないようにする | Cố gắng làm/ không làm | Cố gắng để làm gì hoặc cố gắng không làm một việc gì đó |
62 | ~なさい - Vるようになる | Hãy làm - Bắt đầu ~ | Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó |
63 | ~後で ~後 | Sau khi | Diễn tả sự việc được thể hiện ở động từ 2 sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 xảy ra |
64 | ~Vたらいいですか | Nên làm ~ không | Dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó |
65 | ~Vている まだ | Vẫn ~ đang làm | Diễn tả một hành động đã được thực hiện và vẫn đang tiếp diễn |
66 | ~Vていない | Vẫn ~ chưa làm | Diễn tả hành động nào đó vẫn chưa được thực hiện, chưa trở thành hiện thực |
>> Download file ngữ pháp tiếng Nhật n4 tại đây
Hy vọng phần kiến thức tổng hợp trên hỗ trợ được các bạn trong quá trìnhluyện thi JLPT N4 phần ngữ pháp. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến trình độ tiếng Nhật N4, hãy liên hệ với trung tâm để được giải đáp bất cứ lúc nào nhé.
Chúc các bạn học tốt phần ngữ pháp tiếng Nhật N4 để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới.
Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
80 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 (Phần 1)
-
[Tổng Hợp] Ngữ Pháp N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP N4 - ĐẦY ĐỦ NHẤT 1 - YouTube
-
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N4 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 (Có Giải Nghĩa đầy đủ Và Chi Tiết Nhất)
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Phần 1 (kèm File Pdf) - JLPT Test
-
Tổng Hợp Tất Tần Tật Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Vinanippon
-
60+ Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 ようと思う, よてい, つもり
-
Ngữ Pháp N4
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ないで : Mà Không ~
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 Chi Tiết, Kèm Ví Dụ đầy đủ - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4