Tổng Hợp Tất Tần Tật Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 - Vinanippon

Bạn vừa trải qua kỳ thi JLPT N5? Bạn đang học khoá N4 nhưng còn bỡ ngỡ? Bạn muốn tìm hiểu trước nội dung về ngữ pháp?

Khi bắt đầu học một ngôn ngữ nào đó, ngữ pháp là nền tảng kiến thức quan trọng nhất, tạo tiền đề quan trọng cho việc nâng cao trình độ tiếng Nhật sau này của bạn. Học ngữ pháp là để kết nối các từ vựng, sao cho thành một câu hoàn chỉnh mà có nghĩa. Nó cho phép bạn có thể nói 1 câu giao tiếp trong mọi hoàn cảnh, mọi ngữ điệu.

Bài viết này sẽ tổng hợp tất cả những cấu trúc quan trọng trong N4 giúp bạn tự tin trong kỳ thi JLPT sắp tới.

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 quan trọng

1.~(も)~し、~し~: Không những…mà còn; vừa…vừa 2. ~によると~そうです~: Theo…thì nghe nói là 3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là… 4. ~てみる~:…Thử làm 5. ~と~: Hễ mà 6. ~たら~: Nếu, sau khi 7. ~なら~: Nếu là… 8. ~ば~: Nếu 9. ~ば~ほど~: Càng…càng 10. ~たがる~: ….muốn….thích 11. ~かもしれない~: không chừng , có thể 12. ~でしょう~: Có lẽ… 13. ~しか~ない: Chỉ… 14. ~ておく (ておきます): Làm gì trước 15. ~よう~: Hình như, có lẽ 16. ~とおもう(と思う): Định làm 17. ~つもり: Dự định ~, quyết định 18. ~よてい(予定): Theo dự định , theo kế hoạch 19. ~てあげる: Làm cho (ai đó) 20. ~てくれる: Làm cho ~, làm hộ (mình)  21. ~てもらう~: Được làm cho 22. ~ていただけませんか?: Cho tôi  có được không? 23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó) 24. V禁止(きんし) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..) 25. ~V可能形(かのうけい): Động từ thể khả năng (Có thể làm) 26. ~V使役( しえき): Động từ thể sai khiến ( Để/ cho, làm cho) 27. ~V使役受身(しえきうけみ): Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó) 28. ~なさい~: Hãy làm …. đi 29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay cả khi, thậm chí, có thể….

tong-hop-ngu-phap-tieng-nhat-n4
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4

30.~てしまう~: …..Xong, lỡ làm…. 31. ~みたい: Hình như 32. ~ながら~: Vừa…..vừa 33. ~のに : Cho…, để… 34. ~はずです: Chắc chắn , nhất định 35. ~はずがない:  Không có thể , không thể 36. ~ずに: không làm gì 37. ~ないで: Mà không 38. ~かどうか:  hay không 39. ~という~: Có cái việc  như thế

40. ~やすい: Dễ 41. ~にくい~:Khó 42. ~てある: Có làm gì đó 43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng 44. ~く/ にする~: Làm gì đó một cách 45. ~てほしい、~ : Muốn (ai) làm gì đó 46. ~たところ~: Sau khi , mặc dù 47. ~ことにする~:Tôi quyết định 48. ~ことになっている~: Dự định , quy tắc 49. ~とおりに~(~通りに):Làm gì…theo , làm gì…đúng theo 50. ~ところに/ところへ~ : Trong lúc …… 51.~もの~: Vì 52. ~ものか~: Vậy nữa sao?… 53. ~ものなら: Nếu 54. ~ものの~:Mặc dù …..nhưng mà 55. ~ように:Để làm gì đó….. 56. ~ために~: Để , cho , vì 57.~ばあいに~(~場合に): Trường hợp , khi 58. ~たほうがいい~・~ないほうがいい~: Nên , không nên 59. ~んです~:(Đấy) vì ~ 60. ~すぎる~: Quá ~ 61. ~V可能形ようになる: Đã có thể 62. ~Vるようになる~: Bắt đầu …… 63. ~Vる・ないようにする: Sao cho , sao cho không 

>>> Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật N3

Trong quá trình học, bạn nên hệ thống lại kiến thức từ các bài trước tránh “học trước quên sau” nhé! Bài viết về tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4 trên đây sẽ giúp các bạn phần nào đang theo học tiếng Nhật khoá N4 bổ sung thêm kiến thức ngữ pháp vô cùng quan trọng.

HỌC THỬ TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ TẠI VINANIPPON

Hotline tư vấn miễn phí: 0975 082 982

Địa chỉ: Số 17 ngõ 106 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4