60 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Quan Trọng Khi ôn Thi JLPT N3
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Luyện thi tiếng Nhật
- Học bổng
- Đăng ký học
- Tài liệu
Kinh nghiệm học tiếng Nhật
60 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật quan trọng khi ôn thi JLPT N3 Thời gian đăng: 10/10/2018 10:17 Khi luyện thi JLPT N3 chắc hẳn bạn không thể bỏ qua những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật quan trọng. Sau đây là 60 ngữ pháp tiếng Nhật thường gặp trong các đề thi N3 do Nhật Ngữ SOFL sưu tầm và tổng hợp.Ngữ pháp tiếng Nhật N3
1. さえ: ngay cả, thậm chí... 2.うちに: Trong lúc. Cấu trúc nói về thời gian 3. える(得る): có thể... 4. おかげで(お蔭で): nhờ có... mà… Cấu trúc biết ơn 5. がち: rất hay… Cấu trúc chỉ xu hướng xấu 6. げ: có vẻ. Cấu trúc miêu tả vẻ mặt, sắc thái 7.こそ: chính, chính vì, bởi vì 8. いったい (一体): là cái quái gì, chỗ quái nào. Cách nói mất bình tĩnh, thô lỗ, cục cằn 9. さえ~ば: Chỉ cần… là.... Chỉ danh từ chỉ cần làm một hành động nào đó 10. さらに(更に): lại còn, hơn nữa. Cấu trúc chỉ mức độ 11. すでに(既に): đã làm gì, hành động đã kết thúc 12. せいぜい(精々): cùng lắm, nhiều nhất là 13. だけあって: chính là vì… nên... 14. だけに: đúng là... 15. たとえ~ても(でも): Cho dù... cũng. Cấu trúc khẳng định 16. たとたん(に): vừa làm gì xong thì... 17. たばかり: Vừa (làm gì) xong... 18. たび(に): cứ mỗi lần, cứ mỗi dịp, vào mỗi (thời gian) 19. たものだ(です): ngày xưa thường, hay làm gì 20. だらけ: dính đầy, bám đầy (bùn đất, bụi bẩn...) 21. つい: lỡ, lỡ tay làm việc gì 22. ついでに: Nhân tiện V thì... (làm gì khác) 23. っけ: nếu không nhầm thì… là 24. っこない: Chẳng thể nào mà… được 25. つつ: (làm gì) trong khi vẫn đang V. Chỉ 2 hành động được thực hiện song song nhau 26. つつある: vẫn đang... 27. つつも: cho dù vẫn đang... làm gì 28. っぽい: trông như là…, rất ra dáng… Cấu trúc nhận định, nói lên ý kiến chủ quan 29. つもりで: có ý định... 30. て(で)ならない: quá chừng, vượt khỏi. Chỉ mức độ cao, không ngờ tới 31. ていらい(て以来): kể từ khi đã... thì... Trong dấu ba chấm đầu tiên là một hành động, hành động đó đã được thực hiện trong quá khứ 32. てからでないと/からでなければ: nếu V chưa xong thì không thể… 33. てき(~的): một cách, mang tính chất, phương thức 34. でさえ: đến ngay cả danh từ 35. てしかたがない(~て仕方がない): không chịu nổi, vượt ngưỡng khỏi... (mức độ cao) 36. てしようがない: không chịu được 37. てたまらない: chịu hết nổi, không chịu được nữa 38. てはじめて(て初めて): Mới làm, lần đầu tiên làm gì đó 39. ということだ(という事だ): thế có nghĩa là… 40. というものだ: chỉ có thể nói là... 41. というものでもない: có nghĩa là... 42. というより:... đúng hơn là... 43. といえば/~というと: Nói tới… thì... 44. といったら: Nếu nói đến… thì... 45. といっても(と言っても): Cho dù có nói rằng… thì …, dù sao… thì... 46. どうしても: dù thế nào, nhất định cũng phải... 47. どうやら: hình như... hay sao ấy! 48. としたら: giả sử rằng… Cấu trúc này dùng để nêu lên quan điểm cá nhân hoặc trình bày về suy nghĩ của mình bằng cách lấy ví dụ 49. として: với tư cách là... 50. とても~ない: Không thể nào mà... 51. とともに: Cùng với... 52. ないうちに: trong lúc không làm V thì đang làm gì 53. ないことには: nếu mà không… thì... 54. ながら(も): cho dù vẫn… nhưng ... 55. など: ví dụ như 56. なんか: loại như 57. なんて: cái loại như 58. にあって: đang trong lúc 59. において(に於いて): Ở, tại, trong, lúc. Nói về thời điểm, thời gian 60. におうじて(に応じて): tùy theo… mà... Khi học tiếng Nhật N3, bạn phải thật chăm chỉ và kiên nhẫn thì mới có thể vượt qua được cấp độ này. Hãy học ngữ pháp N3 bằng cách sử dụng chúng hàng ngày, làm nhiều bài tập, hiểu rõ cách dùng từng ngữ pháp và đừng quên thường xuyên ôn lại nhé. Hy vọng 60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trên đây sẽ giúp bạn luyện thi JLPT trung cấp N3 thật hiệu quả. Hãy chia sẻ cho bạn bè để cùng ôn thi thật tốt.TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website :http://trungtamtiengnhat.org/ Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácCách nói ngày, tháng và mùa bằng tiếng Nhật
5 bí quyết học kanji hiệu quả mà đơn giản
Tại sao tiếng Nhật phải học Kanji?
Kinh nghiệm chinh phục tiếng Nhật cao cấp trong thời gian ngắn
Từ vựng tiếng Nhật về nội tạng cơ thể con người
Danh sách Kanji được ghép từ 3 chữ Hán tự giống nhau
Gửi về Tư vấn |
Vui lòng nhập vào họ tên |
Vui lòng nhập vào tên công ty |
Vui lòng nhập vào địa chỉ |
Vui lòng nhập vào số điện thoại |
Vui lòng nhập vào địa chỉ email |
Vui lòng nhập vào mã bảo vệ |
Vui lòng nhập vào nôi dung |
Tiếng Nhật sơ cấp 1
Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin giới thiệu cho các bạn khóa học sơ cấp 1. Đây là khóa học bước đệm cho các giai đoạn tiếp theo của...
Từ khóa » Cấu Trúc N3 だらけ
-
[Ngữ Pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn Là - đầy... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
だらけ [darake] Toàn Là - Đầy | Tiếng Nhật
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: だらけ (darake)
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - だらけ (darake) - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp だらけ Darake - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Hiểu Trọn Ngữ Pháp N3 ~ だらけ Chỉ Toàn Là - Dungmori
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3-N2 : ばかり Và だらけ - Sách 100
-
11 Ngữ Pháp N3 ように、だらけ、おかげで、せいで - YouTube
-
「日本語N3」 Cấu Trúc Ngữ Pháp : だらけ Cách Chia... - Đam Mê ...
-
Ngữ Pháp だらけ Darake
-
[PDF] TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật Cosmos
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tập 1 N3 Flashcards | Quizlet