だらけ [darake] Toàn Là - Đầy | Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
28 tháng 1, 2016
だらけ [darake] Toàn là - Đầy Nghĩa: Toàn là - Đầy ※Cách sử dụng: + Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó. Đây là cách nói thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói. + Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2 ※Dạng sử dụng: Noun + だらけ ※Ví dụ: ①僕(ぼく)が日本語(にほんご)で書(か)いた間違(まちが)いだらけの手紙(てがみ)を田村(たむら)さんに直(なお)してもらった。 Tôi đã nhờ chị Tamura giúp giúp lá thư mà đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật. ②間違(まちが)いだらけの答案(とうあん)が返(かえ)ってきた。 Tôi nhận được bài trả lời đầy những lỗi. ③子(こ)どもたちは泥(どろ)だらけになって公園(こうえん)で遊(あそ)んでいる。 Mấy đứa nhỏ người đầy bùn đất đang chơi đùa ngoài công viên. ④部屋(へや)の中(なか)はおもちゃだらけで立(た)つところもありません。 Căn phòng đầy ắp đồ chơi nên không có chỗ mà đứng. ⑤彼(かれ)の部屋(へや)はゴミだらけだ。 Căn phòng anh ta toàn là rác. ⑥けんかでもしたのか、彼(かれ)は傷(きず)だらけになって帰(かえ)ってきた。 Không biết có đánh nhau gì không mà anh ta trở về nhà với người đầy vết thương. ⑦子(こ)どもは泥(どろ)だらけの足(あし)で部屋(へや)に上(あ)がってきた。 Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất. ⑧彼(かれ)は借金(しゃっきん)だらけだ。 Anh ta nợ nần chồng chất. ⑨彼女(かのじょ)の部屋(へや)は本(ほん)だらけだ。 Phòng cô ấy đầy những sách. ⑩机(つくえ)の上(うえ)にほこりだらけです。 Trên bàn đầy bụi. ⑪彼女(かのじょ)は学生(がくせい)の間違(まちが)いだらけの作文(さくぶん)を家(いえ)へ持(も)ち帰(かえ)して、いちいち直(なお)してやりました。 Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng chút một. ⑫彼(かれ)はそばかすだらけの顔(かお)が青白(あおじろ)く見(み)えた。 Khuôn mặt đầy tàn nhang của anh ta đã chuyển sang tái nhạt. ⑬休暇(きゅうか)でわたしが家(いえ)に帰(かえ)ると、祖母(そぼ)はしわだらけの顔(かお)をくしゃくしゃにして、うれしそうに「よく帰(かえ)ってきたね。待(ま)ってたよ」と言(い)って迎(むか)えてくれる。 Khi nghỉ phép tôi về quê chơi thì bà tôi với gương mặt đầy những vết nhăn ra đón và vui mừng nói với tôi rằng “Con đã về. Bà cứ trông cháu suốt”. ⑭彼女(かのじょ)のベッドは包(つつ)み紙(がみ)だらけになっている。 Giường cô ấy đầy những giấy bao bì. ⑮泥(どろ)だらけの靴(くつ)で家(いえ)に入(はい)って怒(おこ)られた。 Tôi bước vào nhà với đôi giầy đầy bùn đất nên đã bị mắng. ⑯身(み)も心(こころ)も傷(きず)だらけの彼(かれ)は最後自(さいごみずか)ら自分(じぶん)の命(いのち)を絶(た)ったのです。 Bị tổn thương nặng nề về thể chất cũng như tinh thần, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình. Bonus: + Các ví dụ khác:「血(ち)だらけ(Đầy máu)・灰(はい)だらけ(Đầy tro)・穴(あな)だらけ (Đầy lỗ)」 + Xem thêm so sánh với 「まみれ」「~でいっぱい」 (nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N2, Ngữ pháp JLPT N3 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc N3 だらけ
-
[Ngữ Pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn Là - đầy... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: だらけ (darake)
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - だらけ (darake) - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp だらけ Darake - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Hiểu Trọn Ngữ Pháp N3 ~ だらけ Chỉ Toàn Là - Dungmori
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3-N2 : ばかり Và だらけ - Sách 100
-
11 Ngữ Pháp N3 ように、だらけ、おかげで、せいで - YouTube
-
「日本語N3」 Cấu Trúc Ngữ Pháp : だらけ Cách Chia... - Đam Mê ...
-
Ngữ Pháp だらけ Darake
-
[PDF] TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật Cosmos
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
60 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Quan Trọng Khi ôn Thi JLPT N3
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tập 1 N3 Flashcards | Quizlet