[Ngữ Pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn Là - đầy... - Tiếng Nhật Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
[Danh từ] + だらけ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①「だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó.
- ② Đây là cách nói thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói.
Ví dụ
① 僕ぼくが日本語にほんごで書かいた間違まちがいだらけの手紙てがみを田村たむらさんに直なおしてもらった。 → Tôi đã nhờ chị Tamura giúp giúp lá thư mà đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật. ② 間違まちがいだらけの答案とうあんが返かえってきた。 → Tôi nhận được bài trả lời đầy những lỗi. ③ 子こどもたちは泥どろだらけになって公園こうえんで遊あそんでいる。 → Mấy đứa nhỏ người đầy bùn đất đang chơi đùa ngoài công viên. ④ 部屋へやの中なかはおもちゃだらけで立たつところもありません。 → Căn phòng đầy ắp đồ chơi nên không có chỗ mà đứng. ⑤ 彼かれの部屋へやはゴミだらけだ。 → Căn phòng anh ta toàn là rác. ⑥ けんかでもしたのか、彼かれは傷きずだらけになって帰かえってきた。 → Không biết có đánh nhau gì không mà anh ta trở về nhà với người đầy vết thương. ⑦ 子こどもは泥どろだらけの足あしで部屋へやに上あがってきた。 → Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất. ⑧ 彼かれは借金しゃっきんだらけだ。 → Anh ta nợ nần chồng chất. ⑨ 彼女かのじょの部屋へやは本ほんだらけだ。 → Phòng cô ấy đầy những sách. ⑩ 机つくえの上うえにほこりだらけです。 → Trên bàn đầy bụi. ⑪ 彼女かのじょは学生がくせいの間違まちがいだらけの作文さくぶんを家いえへ持もち帰かえして、いちいち直なおしてやりました。 → Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng chút một. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ⑫ 彼かれはそばかすだらけの顔かおが青白あおじろく見みえた。 → Khuôn mặt đầy tàn nhang của anh ta đã chuyển sang tái nhạt. ⑬ 休暇きゅうかでわたしが家いえに帰かえると、祖母そぼはしわだらけの顔かおをくしゃくしゃにして、うれしそうに「よく帰かえってきたね。待まってたよ」と言いって迎むかえてくれる。 → Khi nghỉ phép tôi về quê chơi thì bà tôi với gương mặt đầy những vết nhăn ra đón và vui mừng nói với tôi rằng “Con đã về. Bà cứ trông cháu suốt”. ⑭ 彼女かのじょのベッドは包つつみ紙がみだらけになっている。 → Giường cô ấy đầy những giấy bao bì. ⑮ 泥どろだらけの靴くつで家いえに入はいって怒おこられた。 → Tôi bước vào nhà với đôi giầy đầy bùn đất nên đã bị mắng. ⑯ 身みも心こころも傷きずだらけの彼かれは最後自さいごみずから自分じぶんの命いのちを絶たったのです。 → Bị tổn thương nặng nề về thể chất cũng như tinh thần, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình. Các ví dụ khác:「血ちだらけ(Đầy máu)・灰はいだらけ(Đầy tro)・穴あなだらけ (Đầy lỗ)」Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc N3 だらけ
-
だらけ [darake] Toàn Là - Đầy | Tiếng Nhật
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: だらけ (darake)
-
Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - だらけ (darake) - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp だらけ Darake - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Hiểu Trọn Ngữ Pháp N3 ~ だらけ Chỉ Toàn Là - Dungmori
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3-N2 : ばかり Và だらけ - Sách 100
-
11 Ngữ Pháp N3 ように、だらけ、おかげで、せいで - YouTube
-
「日本語N3」 Cấu Trúc Ngữ Pháp : だらけ Cách Chia... - Đam Mê ...
-
Ngữ Pháp だらけ Darake
-
[PDF] TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật Cosmos
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
60 Mẫu Ngữ Pháp Tiếng Nhật Quan Trọng Khi ôn Thi JLPT N3
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tập 1 N3 Flashcards | Quizlet