[Ngữ Pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn Là - đầy... - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
Cấu trúc

[Danh từ] + だらけ

Cách dùng / Ý nghĩa
  • だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó.
  • ② Đây là cách nói thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói.
→ Có Nghĩa là : Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy… Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 ぼく日本語にほんごいた間違まちがだらけ手紙てがみ田村たむらさんになおしてもらった。 → Tôi đã nhờ chị Tamura giúp giúp lá thư mà đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật.  間違まちがだらけ答案とうあんかえってきた。 → Tôi nhận được bài trả lời đầy những lỗi.  どもたちはどろだらけになって公園こうえんあそんでいる。 → Mấy đứa nhỏ người đầy bùn đất đang chơi đùa ngoài công viên.  部屋へやなかはおもちゃだらけつところもありません。 → Căn phòng đầy ắp đồ chơi nên không có chỗ mà đứng.  かれ部屋へやはゴミだらけだ。 → Căn phòng anh ta toàn là rác. ⑥ けんかでもしたのか、かれきずだらけになってかえってきた。 → Không biết có đánh nhau gì không mà anh ta trở về nhà với người đầy vết thương.  どもはどろだらけあし部屋へやがってきた。 → Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất. ⑧ かれ借金しゃっきんだらけだ。 → Anh ta nợ nần chồng chất.  彼女かのじょ部屋へやほんだらけだ。 → Phòng cô ấy đầy những sách.  つくえうえにほこりだらけです。 → Trên bàn đầy bụi.  彼女かのじょ学生がくせい間違まちがだらけ作文さくぶんいえかえして、いちいちなおしてやりました。 → Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng chút một. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!  かれはそばかすだらけかお青白あおじろえた。 → Khuôn mặt đầy tàn nhang của anh ta đã chuyển sang tái nhạt.  休暇きゅうかでわたしがいえかえると、祖母そぼはしわだらけかおをくしゃくしゃにして、うれしそうに「よくかえってきたね。ってたよ」とってむかえてくれる。 → Khi nghỉ phép tôi về quê chơi thì bà tôi với gương mặt đầy những vết nhăn ra đón và vui mừng nói với tôi rằng “Con đã về. Bà cứ trông cháu suốt”.  彼女かのじょのベッドはつつがみだらけになっている。 → Giường cô ấy đầy những giấy bao bì.  どろだらけくついえはいっておこられた。 → Tôi bước vào nhà với đôi giầy đầy bùn đất nên đã bị mắng.  こころきずだらけかれ最後自さいごみずか自分じぶんいのちったのです。 → Bị tổn thương nặng nề về thể chất cũng như tinh thần, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình. Các ví dụ khác:だらけ(Đầy máu)はいだらけ(Đầy tro)あなだらけ (Đầy lỗ)

Tham Khảo:

  1. [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
  2. [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
  3. [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
  4. [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
  5. [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
  6. [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm tra

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc N3 だらけ