Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - だらけ (darake) - Tài Liệu Tiếng Nhật

Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake) Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – だらけ (darake) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

17. ~だらけ a. Ý nghĩa: Trong tình trạng có đầy thứ ~ (nghĩa tiêu cực)

b. Cấu trúc: Danh từ + だらけ

ほこりだらけの部屋/泥だらけのくつ Hokori-darake no heya/ doro-darake no kutsu Phòng đầy bụi/Giày đầy bùn.

数学の答案は間違いだらけだった。 Sūgaku no tōan wa machigaidarakedatta. Đáp án môn toán có đầy lỗi.

苦労した祖父の手は固くてしわだらけだ。 Kurō shita sofu no te wa katakute shiwa-darakeda. Bàn tay khắc khổ của ông tôi cứng và đầy nếp nhăn.

山頂までの道は石ころだらけだ。 Sanchō made no michi wa ishikoro-darakeda. Đường lên đỉnh núi đầy sỏi đá.

父の部屋は本だらけで足の踏み場もない。 Chichi no heya wa hon-darake de ashinofumibamonai. Phòng bố tôi chứa đầy sách đến nỗi không có chỗ để đi.

2020-12-06 adminn Share

Related Articles

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 12

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 11

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 10

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 9

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 8

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 7

Học tiếng Nhật

Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N3 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Bài mới

  • Luyện thi Ngữ pháp JLPT N5 – Đề 2

  • Luyện thi Kanji JLPT N2 – Đề 8

  • Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 42. のようだ

  • Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 13. ~は・・・が+形容詞 / 状態を表わす動詞

  • Hướng dẫn gọi điện thoại bằng tiếng Nhật

  • Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 50

Giới thiệu / Liên hệ / Tài liệu tiếng Nhật © Copyright 2025. Bản quyền thuộc về Tài liệu tiếng Nhật DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc N3 だらけ