86 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Câu chúc qua thành ngữ tiếng Trung
Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ)Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào)Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)Đại hiển thân thủ:大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu)Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián)Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi)Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ)Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 (Yīyuán fù shǐ)Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn)Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá)Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng)Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi)Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi)Vạn sự đại cát:万事大吉 (Wànshìdàjí)Vạn tượng canh tân:万象更新 (Wànxiàng gēngxīn)Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì)
Những câu thành ngữ thường dùng
不干不净,吃了长命(Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng):Ăn bẩn sống lâu不速之客 /Bùsùzhīkè/: Khách không mời mà đến临时现撺(línshí xiàn cuān):Nước đến chân mới nhảy以眼还眼,以牙还牙 /Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá/: Ăn miếng trả miếng千里送鹅毛 / 礼轻情意重 (Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng) : Quà/của ít lòng nhiều.唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / Môi hở răng lạnh坐享其成 /Zuòxiǎngqíchéng/: Há miệng chờ sung姜老的辣 /Jiāng lǎo de/: Gừng càng già càng cay守株待兔(Shǒuzhūdàitù ): Ôm cây đợi thỏ富无三代享(Fù wú sāndài xiǎng):không ai giàu 3 họ年幼无知(Nián yòu wúzhī):Trẻ người non dạ心想事成 /Xīn xiǎng shì chéng/: Cầu được ước thấy忍无可忍 /Rěnwúkěrěn/: Tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn恨鱼剁砧(Hèn yú duò zhēn):Giận cá chém thớt挑肥拣瘦(Tiāoféijiǎnshòu):Kén cá chọn canh敢做敢当(Gǎn zuò gǎndāng):Dám làm dám chịu无风不起浪 (Wúfēngbùqǐlàng) :Không có lửa làm sao có khói旧欺新 (Jiù qī xīn) : Ma cũ bắt nạt ma mới有 其 父 必 有 其 子 / yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ / Cha nào con ấy朱门酒肉臭,路有冻死骨 /Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ/: Kẻ ăn không hết, người lần không ra树 欲 静 而 风 不 止 / shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ / Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc歪打正着(Wāidǎzhèngzháo):Chó ngáp phải ruồi死去活来 /Sǐqùhuólái/: Chết đi sống lại沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn火上加油 /Huǒshàngjiāyóu/: Đổ dầu vảo lửa狐假虎威(Hújiǎhǔwēi ): Cáo mượn oai hùm独一无二 /Dúyīwú’èr/:Có một không hai盲人摸象(Mángrénmōxiàng) Thầy bói xem voi知己知彼(Zhījǐzhībǐ):Biết người biết ta经一事长一智:/Jīng yīshì zhǎng yī zhì/ đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn胜不骄,败不馁 / Shèng bù jiāo, bài bù něi/: Thắng không kiêu,bại không nản虎头蛇尾(Hǔtóushéwěi ): Đầu voi đuôi chuột装聋做哑 /Zhuāng lóng zuò yǎ/: Giả câm giả điếc贼喊捉贼 /Zéihǎnzhuōzéi/:vừa ăn cắp, vừa la làng避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa铢两悉称( Zhū liǎng xī chèn):Kẻ tám lạng ,người nửa cân鼠目寸光(Shǔmùcùnguāng): Ếch ngồi đáy giếng
Những câu thành ngữ tiếng Trung dùng trong phim
不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ公鸡育儿 /Gōngjī yù’ér/: Gà trống nuôi con出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân大难不死就有后福(Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú):Đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm改邪归正(Gǎixiéguīzhèng):Cải tà quy chính放虎归山(Fànghǔguīshān): Thả hổ về rừng无缘对面不相逢 / wú yuán duì miàn bú xiàng féng / vô duyên đối diện bất tương phùng有死之榮,無生之辱 / Yǒu sǐ zhī róng, wú shēng zhī rǔ/ Chết vinh còn hơn sống nhục有缘千里能相遇 / yǒu yuán qiān lǐ néng xiàng yù / hữu duyên thiên lí năng tương ngộ猫哭老鼠假慈悲 / Māo kū lǎoshǔ jiǎ cíbēi / Mèo khóc chuột, giả từ bi.班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy自不量力 /Zì bù liànglì/: Không lượng sức mình虎毒不吃子(Hǔ dú bù chī zi): Hổ dữ không ăn thịt con谋事在人成事在天 / móu shì zài rén chéng shì zài tiān : Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Qua Thành Ngữ Vừa Giúp Bạn Tích Lũy Vốn Từ Vừa Có được Càng Nhiều Tri Thức. ... 60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)
-
Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
老当益壮 (Lǎodāngyìzhuàng) – Lão Đương Ích Tráng
-
170 Thành Ngữ Tiếng Trung Bạn Cần Nắm
-
69 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng
-
Hoa Ngữ Lục Anh- Tiếng Trung Mandarin | Facebook
-
CLB Lưu Học Sinh Trung Quốc Tỉnh Quảng Ninh | Facebook
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH NGỮ (VẦN E,G)
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất Năm 2020 (phần 2)
-
Thành Ngữ Tiếng Trung - Một Phần Thú Vị Trong Cuộc Sống Muôn Màu
-
942 Câu Thành Ngữ P19 (st)
-
Gừng Càng Già Càng Cay #tiếngtrung ... - TikTok
-
Tục Ngữ “Gừng Càng Già Càng Cay” - Gõ Tiếng Việt