942 Câu Thành Ngữ P19 (st)

361 Gái góa lo việc triều đình “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” “xiǎo èr” guǎn “dàwáng”

362 Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清 jī zhuó yáng qīng

363 Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū

364 Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè) yǐ lín wèi / wéi hè

365 Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安 suí yù ér ān

366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染 chū yūní ér bú / bù rǎn

367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月 jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè

368 Gần đất xa trời 风烛残年 fēngzhúcánnián

369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi

370 Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯 xīn fú / fù shǒu kěn

371 Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面 jiū xíng hú miàn

372 Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn

373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么 pà shénme yǒu shénme

374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心 kègǔ míng xīn

375 Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣 jiāng háishi lǎo dì / de / dí là

376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn

377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋 jiǔnángfàndài

379 Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

380. Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung