Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

gừng càng già càng cay tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gừng càng già càng cay trong tiếng Trung và cách phát âm gừng càng già càng cay tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gừng càng già càng cay tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gừng càng già càng cay tiếng Trung gừng càng già càng cay (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm gừng càng già càng cay tiếng Trung 老当益壮 《 年级虽老, 志向更高、 劲头儿更大。》姜越老越辣。发短心长。《头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
老当益壮 《 年级虽老, 志向更高、 劲头儿更大。》姜越老越辣。发短心长。《头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gừng càng già càng cay hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • bia tưởng niệm tiếng Trung là gì?
  • bẫy kẹp tiếng Trung là gì?
  • xinh xắn lanh lợi tiếng Trung là gì?
  • quặt tiếng Trung là gì?
  • hỏi vòng vèo tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gừng càng già càng cay trong tiếng Trung

老当益壮 《 年级虽老, 志向更高、 劲头儿更大。》姜越老越辣。发短心长。《头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。》

Đây là cách dùng gừng càng già càng cay tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gừng càng già càng cay tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 老当益壮 《 年级虽老, 志向更高、 劲头儿更大。》姜越老越辣。发短心长。《头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。头发稀少, 心计很多, 形容人年老而谋虑深远。》

Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung