Thành Ngữ Tiếng Trung - Một Phần Thú Vị Trong Cuộc Sống Muôn Màu
Có thể bạn quan tâm
Từ lâu thành ngữ đã trở thành một trong những phương tiện đặc sắc dùng để bày tỏ tâm tư, tình cảm, suy nghĩ của người nói. Hơn thế nữa, sự góp mặt của các thành ngữ chính là một “gia vị” giúp cho cuộc hội thoại của chúng ta thêm sinh động và lí thú hơn. Chính vì vậy, hôm nay, Tiếng Trung Kim Oanh xin được giới thiệu đến các bạn chủ đề đang rất được yêu thích - chủ đề “Thành ngữ tiếng Trung”. Hãy nhanh tay ghi chép lại và vận dụng ngay thôi nào!
Thành ngữ tiếng Trung
Nhắc đến thành ngữ tiếng Trung hay về cuộc sống, chúng ta không thể nào bỏ qua top 50 thành ngữ sau đây:
Thành ngữ tiếng Trung hay về cuộc sống
STT | Thành ngữ | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 食果不忘种树人 | shí guǒ bú wàng zhòng shù rén | Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
2 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | Nhập gia tùy tục |
3 | 一心一意 | yī xīn yī yì | Một lòng một dạc |
4 | 不养儿不知父母恩 | bù yǎng ér bù zhī fù mǔ ēn | Nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
5 | 欲速则不达 | yù sù zé bù dá | Nóng vội khó thành/ dụng tốc bất đạt |
6 | 礼尚往来 | lǐ shàng wǎng lái | Có đi có lại |
7 | 行善得善, 行恶得恶 | xíng shàn dé shàn, xíng è dé è | Ác giả ác báo |
8 | 守株待兔 | shǒu zhū dài tù | Ôm cây đợi thỏ |
9 | 相敬如宾 | xiāng jìng rú bīn | Tương kính như tân |
10 | 不遗余力 | bù yí yú lì | Toàn tâm toàn lực |
11 | 一举两得 | yī jǔ liǎng dé | Một mũi tên trúng hai đích |
12 | 唇亡齿寒 | chún wáng chǐ hán | Môi hở răng lạnh |
13 | 魂飞魄散 | hún fēi pò sàn | Hồn bay phách lạc |
14 | 姜还是老的辣 | jiāng hái shì lǎo de là | Gừng càng già càng cay |
15 | 走马观花 | zǒu mǎ guān huā | Cưỡi ngựa xem hoa |
16 | 半途而废 | bàn tú ér fèi | Nửa đường đứt gánh |
17 | 贼喊捉贼 | zéi hǎn zhuō zéi | Vừa ăn cắp vừa la làng |
18 | 此一时,彼一时 | cǐ yī shí, bǐ yī shí | Sông có khúc, người có lúc |
19 | 九死一生 | jiǔ sǐ yī shēng | Thập tử nhất sinh |
20 | 四海之内皆兄弟 | sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì | Anh em bốn bể là nhà |
21 | 家家有本难念的经 | jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng | Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh |
22 | 安家立业 | ān jiā lì yè | An cư lập nghiệp |
23 | 大事化小,小事化了 | dà shì huà xiǎo, xiǎo shì huà le | Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì |
24 | 无风不起浪 | wú fēng bù qǐ làng | Không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói |
25 | 含辛茹苦 | hán xīn rú kǔ | Ngậm đắng nuốt cay |
26 | 既往不咎 | jì wǎng bù jiù | Chuyện cũ bỏ qua |
27 | 过河拆桥 | guò hé chāi qiáo | Ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván |
28 | 做贼心虚 | zuò zéi xīn xū | Có tật giật mình |
29 | 力不从心 | lì bù cóng xīn | Lực bất tòng tâm |
30 | 半斤八两 | bàn jīn bā liǎng | Kẻ tám lạng, người nửa cân |
31 | 马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Mã đáo thành công |
32 | 瞎猫碰上死耗子 | xiā māo pèng shàng sǐ hào zi | Mèo mù vớ được cá rán |
33 | 吃现成饭 | chī xiàn chéng fàn | Ngồi mát ăn bát vàng |
34 | 差之毫厘,谬以千里 | chà zhī háo lí, miù yǐ qiān lǐ | Sai một li, đi một dặm |
35 | 弄巧成拙 | nòng qiǎo chéng zhuō | Lợn lành thành lợn què |
36 | 吃里爬外 | chī lǐ pá wài | Ăn cây táo rào cây sung |
37 | 喜新厌旧 | xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ |
38 | 面朝黄土背朝天 | miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān | Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời |
39 | 知无不言 ,言无不尽 | zhī wú bù yán, yán wú bù jìn | Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe |
40 | 学而时习之 | xué ér shí xí zhī | Học đi đôi với hành |
41 | 世上无难事,只怕有心人 | shì shàng wú nán shì, zhǐ pà yǒu xīn rén | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền |
42 | 千方百计 | qiān fāng bǎi jì | Trăm phương nghìn kế |
43 | 夜长梦多 | yè cháng mèng duō | Đêm dài lắm mộng |
44 | 以貌取人 | yǐ mào qǔ rén | Trông mặt mà bắt hình dong |
45 | 大开眼界 | dà kāi yǎn jiè | Mở mang tầm mắt |
46 | 活到老,学到老 | huó dào lǎo, xué dào lǎo | Học, học nữa, học mãi |
47 | 百闻不如一见 | bǎi wén bù rú yī jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy |
48 | 坐井观天 | zuò jǐng guān tiān | Ếch ngồi đáy giếng |
49 | 对牛弹琴 | duì niú tán qín | Đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm/ nước đổ đầu vịt |
50 | 铁杵磨成针 | tiě chǔ mó chéng zhēn | Có công mài sắt có ngày nên kim |
Kết
Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống quả thật rất đa dạng và phong phú đúng không nào. Hãy cùng nhau tạo nên những cuộc hội thoại, những buổi tán gẫu cùng bạn bè, người thân thật thú vị bằng cách đan xem các câu thành ngữ tiếng Trung kết hợp với tính hài hước của mình bạn nhé! Tiếng Trung Kim Oanh tin chắc rằng bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị và khiến người đối diện trầm trồ trước khả năng vận dụng các thành ngữ của bạn. Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Những câu thành ngữ tiếng Trung hay
Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Qua Thành Ngữ Vừa Giúp Bạn Tích Lũy Vốn Từ Vừa Có được Càng Nhiều Tri Thức. ... 60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)
-
Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
老当益壮 (Lǎodāngyìzhuàng) – Lão Đương Ích Tráng
-
86 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
170 Thành Ngữ Tiếng Trung Bạn Cần Nắm
-
69 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng
-
Hoa Ngữ Lục Anh- Tiếng Trung Mandarin | Facebook
-
CLB Lưu Học Sinh Trung Quốc Tỉnh Quảng Ninh | Facebook
-
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH NGỮ (VẦN E,G)
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất Năm 2020 (phần 2)
-
942 Câu Thành Ngữ P19 (st)
-
Gừng Càng Già Càng Cay #tiếngtrung ... - TikTok
-
Tục Ngữ “Gừng Càng Già Càng Cay” - Gõ Tiếng Việt