Học Tiếng Trung Qua Thành Ngữ Vừa Giúp Bạn Tích Lũy Vốn Từ Vừa Có được Càng Nhiều Tri Thức. ... 60 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (Phần 1)

096.558.4898 - 096.924.3163
  • social-item
  • social-item
  • social-item
  • social-item
Tìm kiếm
Khóa học Khai giảng Bổ sung
Cơ Bản 08/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 09/06/2022 Chi tiết
Cơ Bản 19/06/2022 Chi tiết
Trung cấp 13/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 14/06/2022 Chi tiết
Giao tiếp NC 16/06/2022 Chi tiết
HSK4 19/06/2022 Chi tiết
HSK5 10/06/2022 Chi tiết
HSK5 16/06/2022 Chi tiết
HSK6 19/06/2022 Chi tiết
HSKK Trung cấp 11/06/2022
HSKK Cao cấp 18/06/2022
Biên Phiên Dịch 15/06/2022 Chi tiết
lichKhaiGiang-uudai
Lịch khai giảng
Lịch KG
lichKhaiGiang-uudai
Ưu đãi khủng
Ưu đãi
lichKhaiGiang-uudai
đăng kýtư vấn
Share:

Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.

Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.

Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng
2. 路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan
4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng
5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè
6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
8. 病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra
9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy
10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy
11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ
13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người
14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió
15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc
16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân
17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay
18.赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài
19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột
20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay
23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết
24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ
25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến
26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi
27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi
28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy
29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi
30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong
31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc
32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt
33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý
34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí
35.为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ
36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ
37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ
38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết
39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm
40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương
42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng
43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo
44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ
45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết
46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái
47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân
49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt
50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả
52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại
53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ
54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son
55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc
56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn
57.牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng.
58.任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó
59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò
60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.

Xem thêm

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)

CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

Tìm kiếm

video giới thiệu

chuyên mục chính

  • Học tiếng Trung cơ bản
  • Học tiếng Trung giao tiếp
  • Luyện thi HSK
  • Tiếng Trung Thương mại
  • Tiếng Trung trẻ em
  • Học theo yêu cầu VIP
  • Học tiếng Trung Online
  • Học biên phiên dịch
  • Lớp dạy tiếng Việt
  • Gia sư tiếng Trung

tài liệu học cơ bản

  • Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)
  • Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)
  • Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả
  • Bài 4: 214 bộ thủ trong tiếng Trung – Cách học chữ Hán nhanh nhất
  • Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp
  • Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
  • Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch
  • Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung
  • Bài 9: Đi ăn nhà hàng
  • Bài 10: Con số và màu sắc
  • Bài 11: Giới thiệu làm quen
  • Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ
  • Bài 13: Chào hỏi trong tiếng Trung
  • Bài 14: Thời gian trong tiếng Trung
  • Bài 15: Mua bán hoa quả
  • Bài 16: Mua sắm quần áo
  • Bài 17: Du lịch thăm quan
  • Bài 18: Đi taxi tiếng Trung
  • Bài 19: Hỏi đường tiếng Trung
  • Bài 20: Mua thẻ điện thoại
  • Bài 21: Đặt phòng khách sạn
  • Bài 22: Mua vé máy bay
  • Bài 23: Qua hải quan
  • Bài 24: Ký gửi hành lý
  • Bài 25: Gọi điện thoại
  • Bài 26: Cảm ơn và nhờ giúp đỡ
  • Bài 27: Xin lỗi và tha thứ
  • Bài 28: Từ chối lịch sự
  • Bài 29: Đi xem phim
  • Bài 30: Hẹn hò người yêu
  • Bài 31: Đến nhà bạn chơi
  • Bài 32: Giao tiếp trong gia đình
  • Bài 33: Chủ đề Thời tiết
  • Bài 34: Phỏng vấn xin việc
  • Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung

Kiến thức mở rộng

  • Thành tích Xuất sắc của học viên
  • Học viên đánh giá về Tiếng Trung Thượng Hải
  • Đáp án đề thi HSK4, HSK5 ngày 07/01/2023
  • Khai giảng các lớp tiếng Trung tháng 6
  • Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2023
  • ĐỀ THI THẬT HSK3-6 VÀ HSKK SƠ CẤP-TRUNG CẤP-CAO CẤP NGÀY 09/01/2022
  • Tổng hợp các kênh Podcast luyện nghe tiếng Trung TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
  • Các kênh tiếng Trung luyện viết trên XiaoHongShu 小红书
  • Ứng dụng luyện khẩu ngữ tiếng Trung 配音秀
  • Học Tiếng Trung miễn phí từ Đại Học Bắc Kinh nhận ngay chứng chỉ
  • NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP BẰNG CÁC APP GIẢI TRÍ GIAO LƯU TRỰC TIẾP VỚI NGƯỜI TRUNG
  • “BỘ TỨ” TALKSHOW TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NHANH CHÓNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHE HIỂU
  • Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2022
  • CẤU TRÚC ĐỀ THI HSK 9 CẤP VÀ NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT
  • Bảng quy đổi chứng chỉ HSK theo khung tham chiếu quốc tế
chuong
lịch khai giảng
 Logo Header Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Trung Tâm
    • 05 Khác Biệt Của Chúng Tôi
      • Lớp học tối đa 7 người
      • 05 Phương pháp học hiệu quả
      • Chương trình học chuyên biệt
      • Đội ngũ giáo viên giỏi tận tâm
      • Cơ sở vật chất hiện đại
    • Cam Kết Và Nội Quy
    • Tuyển Tập Thành Tích Học Viên
    • Học Viên Cảm Nhận Và Đánh Giá
      • Học viên thi đỗ Bộ Ngoại Giao
      • Học viên đỗ học bổng Chính phủ TQ (CSC)
      • Học viên đỗ học bổng du học
      • Học viên đỗ học bổng 4 năm
      • Học viên 84 tuổi người Nhật
      • Các lớp luyện thi HSK
      • Các lớp Cơ bản và Nâng cao
  • Khoá học
    • Tiếng Trung Toàn Diện
      • Cơ Bản Từ Đầu
      • Trung Cấp
      • Nâng Cao 1
      • Nâng Cao 2
    • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Giao Tiếp Từ Đầu
      • Giao Tiếp Nâng Cao
    • Luyện Thi HSK
    • Học Biên Phiên Dịch
    • Tiếng Trung Online
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Thương Mại
    • Học Theo Yêu Cầu VIP
    • Lớp Dạy Tiếng Việt Cho Người TQ
    • Gia Sư Tiếng Trung Tại Nhà
  • Kho kiến thức
    • Từ Vựng Tiếng Trung
    • Ngữ Pháp Tiếng Trung
    • Học Tiếng Trung Qua Tình Huống
    • Học Tiếng Trung Video
    • Tiếng Trung Công Sở
    • Tiếng Trung Thương Mại
    • Tiếng Trung Du Lịch
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Kinh Nghiệm Tự Học
    • Du học Trung Quốc
    • Kiến Thức Văn Hóa
  • Tài liệu tự học tổng hợp
    • Tài Liệu Ôn Thi HSK
      • Kiến thức chung
      • Tài liệu luyện thi HSK 3
      • Tài liệu luyện thi HSK 4
      • Tài liệu luyện thi HSK 5
      • Tài liệu luyện thi HSK 6
    • Tài liệu Ôn thi HSKK
      • HSKK Trung Cấp
      • HSKK Cao Cấp
    • Hướng dẫn làm bài thi HSK/HSKK
    • Tải sách tiếng Trung giao tiếp
      • Giao tiếp sơ cấp
      • Giao tiếp trung cấp
      • Giao tiếp cao cấp
    • Tài liệu biên phiên dịch chuyên ngành
    • Tải sách tiếng Trung thương mại
  • Thành tích học viên
  • Liên hệ

Từ khóa » Gừng Càng Già Càng Cay Tiếng Trung