Arrive đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Và Bài Tập ứng Dụng
Có thể bạn quan tâm
Arrive là một động từ, nó có nghĩa là đến một điểm nào đó. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi Arrive đi với giới từ gì chưa? Thì Arrive thường đi với giới từ IN, ON, AT. Chúng khác nhau như thế nào? Cách sử dụng của arrive là gì? Nếu chưa rõ thì đừng bỏ qua bài viết sau nhé.
Nội dung chính
- 1 Cách dùng từ Arrive
- 2 Arrive đi với giới từ gì?
- 3 Bài tập vận dụng có đáp án Arrive đi với giới từ gì
Cách dùng từ Arrive
Arrive: /ə’raiv/ là một nội động từ chỉ hành động. Nó có nghĩa là đến một nơi nào đó. Từ arrive thường đi với nhiều giới từ khác nhau. Khi đi với một giới từ khác nhau thì nghĩa của từ Arrive đó cũng không giống nhau.
Một số từ đồng nghĩa với Arrive như: Go, come,… Những từ này cũng mang nghĩa là đi đến đâu đó. Vậy Arrive và go, come liệu có giống nhau không? Cách sử dụng của 3 từ này như thế nào?
Ba từ này rất dễ nhầm lẫn trong khi sử dụng và rất nhiều bạn học tiếng Anh hay dùng sai 3 từ GO, COME và ARRIVE. Thực chất Arrive và go, come cùng có nghĩa đến một điểm nào đó. Tuy nhiên, cách sử dụng của 3 từ loại này có chút khác nhau.
Chúng ta thường sử dụng từ “Go” khi muốn diễn tả sự di chuyển xa nơi mà người nói hoặc người nghe đang ở.
VD: I go to school now – Bây giờ tôi đi đến trường.
Trong câu này chúng ta dùng “go” vì hành động xuất phát từ nơi người nói đang hiện diện.
Đối với “Come” ta sử dụng khi muốn diễn tả sự di chuyển đến nơi mà người nói hoặc người nghe đang ở. Chúng ta thường dùng “come” để diễn tả sự di chuyển từ một vị trí khác đến một vị trí gần hơn, hay nơi mà người nói hay người nghe đang hiện hữu.
VD: Where are you now?” “I’m coming to the cinema.” – “Bây giờ anh đang ở đâu?” “Tôi đang đi đến rạp chiếu phim.”
Trong câu này, vì diễn tả sự di chuyển đang đến gần rạp chiếu phim nên chúng ta dùng “come”.
Còn đối với “arrive” để chỉ hành động đi đến một nơi, đặc biệt là ở điểm cuối cùng của một chuyến đi.
VD: I arrived at the house at 9 pm – Tôi đến nhà lúc 9h tối.
Trong câu này điểm kết thúc cuộc hành trình là ngôi nhà nên ta dùng “arrive“.
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Arrive đi với giới từ gì?
Arrive thường đi với giới từ IN, ON, AT. Trong đó ta 2 giới từ IN, AT thường xuất hiện khá nhiều sau Arrive.
Giới từ | Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ | Lưu ý |
In | Dùng ARRIVE IN đằng sau là:_ Tên một thành phố hay quốc gia_ Mốc thời gian bao gồm Năm / Tháng – Năm._ Tên mùa trong năm | Dùng với các địa điểm lớn như: city, countryDùng với mốc thời gian Tháng/ Năm/Mùa trong năm (2020 / November/ Spring) | She will arrive in London today. | Không sử dụng giới từ đi với homeVD: When I finally arrive home, all I want to do is sleep.Không sử dụng giới từ khi sau arrive là trạng từ chỉ thời gian (yesterday, next week, last year, tomorrow)VD: They arrived last yearĐộng từ arrive không bao giờ đi với giới từ to:VD: She meets them at an inn before they arrive to the house. |
On | Dùng ARRIVE ON đằng sau là:_ Tên thứ trong tuần_ Mốc thời gian bao gồm Ngày – tháng – Năm / Ngày – Tháng. | Dùng arrive on đi với tên thứ trong tuần, ngày của tháng | i am arriving on monday. | |
At | Dùng ARRIVE AT đằng sau là:_ Tên một địa điểm cụ thể (trừ thành phố hay quốc gia)_ Thời gian cụ thể (giờ giấc) | Dùng với các địa điểm nhỏ như: airport hay restaurantDùng với một thời điểm xác định | When she arrived at the pub, it was already closed |
>>> Xem thêm các tính từ đi với giới từ thông dụng:
Popular đi với giới từ gì | Responsible đi với giới từ gì | Worried đi với giới từ gì |
Harmful đi với giới từ gì | Bored đi với giới từ gì | Made đi với giới từ gì |
Satisfied đi với giới từ gì | Famous đi với giới từ gì | Familiar đi với giới từ gì |
Bài tập vận dụng có đáp án Arrive đi với giới từ gì
- James arrived _ Montreal __ 7:00pm.
at, at
in, at
on, in
- We arrived home __.
at yesterday
on yesterday
yesterday
- My boss arrived early __ JFK Airport.
at
on
in
- What time are you going to arrive __ Paris?
in
on
at
- Susan arrived _ the Hilton __ 9:00pm.
in, at
on, in
at, at
- What time did Mayuko arrive _ Japan?
on
in
at
- We arrived _ Chicago _ 2020.
at, in
on, in
in, in
- I’ll be arriving __ Friday and leaving the following Thursday.
at
on
in
9. Our flight will arrive_New York_2p.m
at
on
in
10. Their family arrived_Germany yesterday morning.
at
on
in
11. One of their first trains arrvied_july.
at
on
in
12. Their last trains arrived_the late 1970.
at
on
in
13. The migrating birds have gone through a long journey and will arrive_spring.
at
on
in
14. My older sister arrived_Sunday.
at
on
in
15. My young brother will arrive_November 25.
at
on
in
16. Luckily, they arrived_school in time.
at
on
in
17. Daisy arrives_the airpot early to prepare for her next flight.
on
in
at
18. The guest will arrive_3 p.m so we should be ready at 2.30.
at
on
in
19. They arrived_cinema.
at
on
in
20. Lucy will arrive_Nha Trang to meet a special guest.
at
on
in
21. She meets them at an inn before they arrive _the house.
at
on
in
22. The scene in which Robyn arrives _ the factory for the first time.
at
on
in
23. A delegation of senior French ministers will arrive _London today.
at
on
in
24. Quite independently, we all arrived _the same conclusion.
at
on
in
25. The court will arrive_ a final decision next week.
at
on
in
26. I’m arrive_5 o’clock.
at
on
in
27. The court will arrive _ a final decision next week.
at
on
in
28. When she arrived _the pub, it was already closed.
at
on
in
29. I am arriving_ Monday.
at
on
in
30. I am arriving_September 15.
at
on
in
Đáp án
- in, at ( James đến Montreal vào 7:00 tối.)
- yesterday ( Chúng tôi đã về nhà ngày hôm qua.)
- at (Sếp của tôi đã đến sớm ở sân bay JFK)
- in (Mấy giờ bạn sẽ đến Paris)
- at, at (Susan đến Hilton vào 9 giờ tối)
- in (Mayuko đến Nhật Bản lúc mấy giờ?)
- in, in (Chúng tôi đến Chicago năm 2020)
- on (Tôi sẽ đến vào thứ Sáu và rời đi vào thứ Năm tuần sau.)
- in (Chuyến bay sẽ đến New York vào 2 giờ chiều)
- In (Gia đình họ đến Đức sáng hôm qua)
- On (Một trong những chuyến tàu của họ đến vào tháng 7)
- at (Chuyến tàu cuối của họ đến vào năm 1970)
- In (Những chú chim di cư đã trải qua một hành trình dài và sẽ đến vào mùa xuân)
- On (Chị gái tôi đã đến vào chủ nhật)
- on (Em trai tôi sẽ đến vào ngày 25 tháng 11)
- At (May mắn thay, họ đến trường đúng lúc)
- At (Daisy đến chuyến bay sớm để chuẩn bị cho chuyến bay tiếp theo)
- at (Khách sẽ đến lúc 3 giờ chiều vì vậy chúng tôi phải sẵn sàng lúc 2:30 )
- At (Họ đã đến rạp chiếu phim)
- In (Lucy sẽ đến Nha Trang để gặp khách hàng thân thiết)
- At (Cô ấy đã gặp họ ở một nhà trọ trước khi đến ngôi nhà này.)
- At (Cảnh đẹp mà Robyn đến nhà máy là lần đầu tiên)
- in (Một phái đoàn gồm các bộ trưởng cao cấp của Pháp sẽ đến London hôm nay)
- in (Hoàn toàn độc lập, tất cả chúng tôi đều đến cùng một kết luận)
- at (Tòa án sẽ đưa ra quyết định cuối cùng vào tuần tới.)
- On (Tôi sẽ đến vào lúc 5 giờ)
- At (Tòa án sẽ đưa ra quyết định cuối cùng vào tuần tới)
- At (Khi cô ấy đến quán rượu, nó đã đóng cửa rồi)
- at (Tôi đang đến vào thứ hai)
- On (Tôi đang đến vào ngày 15 tháng 9)
>>> Xem thêm:
Successful đi với giới từ gì | Interesting đi với giới từ gì | Well known đi với giới từ gì |
Effect đi với giới từ gì | Pleased đi với giới từ gì | Acquainted đi với giới từ gì |
Important đi với giới từ gì | Jealous đi với giới từ gì | Excited đi với giới từ gì |
Chắc hẳn qua bài viết trên, bạn đã có câu trả lời cho Arrive đi với giới từ gì rồi phải không nào. Tailieuielts.vn Hy vọng qua bài viết trên, bạn đọc có thêm kiến thức về Arrive cũng như cách sử dụng của từ này nhé.
Từ khóa » Cùng Nghĩa Với Arrive
-
Đồng Nghĩa Của Arrive - Synonym Of Matured - Idioms Proverbs
-
Arrive - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
Đồng Nghĩa Với "arrive" Là Gì? Từ điển đồng Nghĩa Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Arrive - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Từ đồng Nghĩa - Đồng Nghĩa Của Arrives
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'arrive' Trong Từ điển Lạc Việt
-
[PHRASAL VERB] MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA :) 1. Bear Out ...
-
Top 20 Từ Arrived Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Không Thể Không Biết
-
ARRIVE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Phân Biệt Từ đồng Nghĩa: Arrive, Go Và Come - Elight Learning English
-
CẤU TRÚC ARRIVE VÀ CÁCH ÁP DỤNG TRONG TIẾNG ANH