Audi A4 2021 40 TFSI Advanced - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Audi
  • Audi A4 2021
Audi A4 2021 40 TFSI Advanced 40 TFSI Advanced 40 TFSI Advanced Plus 45 TFSI quattro + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 40 TFSI Advanced 40 TFSI Advanced Plus 45 TFSI quattro + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
    • Dung tích (cc) 1.984
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 190/4.200 - 6.000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 320/1.450 - 4.200
    • Hộp số S tronic
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,82
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.762 x 1.847 x 1.431
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
    • Khoảng sáng gầm (mm) 130
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 460
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 54
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.455
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.060
    • Lốp, la-zăng 225/50R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Liên kết đa điểm
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có (12 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Có (12 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kết hợp 5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (3 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (Tất cả các ghế)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí MMI cảm ứng 10,1 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 10
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
    • Dung tích (cc) 1.984
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 190/4.200-6.000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 320/1.450-4.200
    • Hộp số S tronic
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9,82
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.762 x 1.847 x 1.431
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
    • Khoảng sáng gầm (mm) 130
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 460
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 54
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.455
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.060
    • Lốp, la-zăng 240/40R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Liên kết đa điểm
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có (12 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái Có (2 vị trí)
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Có (12 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kết hợp 5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (3 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (Tất cả các ghế)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí MMI cảm ứng 10,1 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 10
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Số túi khí 6
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
    • Dung tích (cc) 1.984
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 245/5.000-6.500
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 370/1.600-4.300
    • Hộp số S tronic
    • Hệ dẫn động quattro
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,56
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.762 x 1.847 x 1.431
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.820
    • Khoảng sáng gầm (mm) 130
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 460
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 58
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.545
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.135
    • Lốp, la-zăng 240/40R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Liên kết đa điểm
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có (12 hướng)
    • Nhớ vị trí ghế lái Có (2 vị trí)
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Có (12 hướng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kết hợp 5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động (3 vùng)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (Tất cả các ghế)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí MMI cảm ứng 10,1 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 10
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Audi A4 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Tin tức về xe

Audi A5 2025 ra mắt, thay thế A4

Audi A5 2025 ra mắt, thay thế A4

Mẫu sedan cỡ trung nâng cấp thiết kế, bổ sung công nghệ, thay cho A4 với mục tiêu định hướng lại dải sản phẩm của Audi.

Độ an toàn xe hơi khác biệt như thế nào vài chục năm qua?

Ở va chạm trực diện, xe sản xuất vào những năm 1970 hay 1990 khó bảo toàn tính mạng của người trên xe so với thế hệ hiện nay.

Mercedes C-class 2022 giá từ 1,67 tỷ đồng

Mercedes C-class 2022 giá từ 1,67 tỷ đồng

C-class thế hệ thứ năm mở bán tại Việt Nam với 4 phiên bản, động cơ tùy chọn 1.5 hoặc 2.0 kèm mức giá cao nhất 2,399 tỷ đồng.

Audi Việt Nam triệu hồi hơn 100 xe thay ốc

Audi Việt Nam triệu hồi hơn 100 xe thay ốc

Hãng xe Đức triệu hồi 104 chiếc gồm A4, A6, A7, Q5, Q7, Q8 thay thế các đai ốc liên kết của hệ thống treo trục sau từ 15/11.

Mercedes C180 AMG giá 1,5 tỷ đồng

Mercedes C180 AMG giá 1,5 tỷ đồng

Hãng xe Đức bổ sung lựa chọn C180 phom dáng thể thao, như bản sao của C300 AMG nhưng thấp cấp hơn về giá lẫn sức mạnh động cơ.

Volvo S60 giá 1,7 tỷ đồng - đối thủ mới của Mercedes C-class

Volvo S60 giá 1,7 tỷ đồng - đối thủ mới của Mercedes C-class

Hãng xe Thụy Điển lần đầu phân phối S60 tại Việt Nam, chỉ một phiên bản R-Design phong cách thể thao với động cơ 2 lít tăng áp.

Hàng loạt xe nhập khẩu thêm ưu đãi giá

Hàng loạt xe nhập khẩu thêm ưu đãi giá

Nhiều ôtô nhập khẩu phổ thông, hạng sang hỗ trợ phí trước bạ hoặc giảm tiền mặt, tặng phụ kiện giá hàng chục, hàng trăm triệu đồng.

'Báo đốm' Jaguar XE 2020 giá từ 2,6 tỷ đồng

'Báo đốm' Jaguar XE 2020 giá từ 2,6 tỷ đồng

Mẫu sedan phong cách thể thao nhập khẩu từ Anh, động cơ siêu nạp 2 lít, công suất 245-295 mã lực, giá cao nhất gần 3 tỷ đồng.

Audi A4 mới - thách thức Mercedes C-class, BMW series 3

Audi A4 mới - thách thức Mercedes C-class, BMW series 3

Mẫu sedan hạng sang phiên bản 2020 tăng kích thước, thêm tính năng, lắp động cơ 2.0 TFSI, tùy chọn dẫn động cầu trước hoặc bốn bánh.

Định giá Audi A4 đời 2013?

Định giá Audi A4 đời 2013?

Xe màu trắng, bản 1.8 TFSI, chạy gần 60.000 km, đăng ký chính chủ Hà Nội. (Thu Thủy)

Mercedes C-class mới giá từ 1,5 tỷ - xe sang muốn lấy khách bình dân

Mercedes C-class mới giá từ 1,5 tỷ - xe sang muốn lấy khách bình dân

Bản nâng cấp C-class đời 2019 tham vọng lấy khách từ phân khúc sedan hạng D gồm những Toyota Camry, Honda Accord, Nissan Teana.

BMW serie 3 2019 - chờ cuộc đối đầu Mercedes C-class

BMW serie 3 2019 - chờ cuộc đối đầu Mercedes C-class

Thế hệ mới mẫu sedan bán chạy nhất của BMW mang đặc trưng DNA thể thao, dự kiến ra mắt vào đầu tháng 10/2018.

22 tuổi nên mua xe sedan nào?

22 tuổi nên mua xe sedan nào?

Em ở Hà Nội, tích góp gần 300 triệu, dự tính vay mượn thêm gia đình hoặc ngân hàng để mua ôtô (Vân Vũ).

Dân chơi Nha Trang lên dáng thể thao cho Audi A4

Dân chơi Nha Trang lên dáng thể thao cho Audi A4

Mẫu sedan hạng sang nâng cấp lấy cảm hứng từ dòng xe hiệu suất cao RS5 với chi phí khoảng 150 triệu và thời gian hoàn thành 1,5 tháng.

Audi tiếp tục được lựa chọn tại các sự kiện đa phương tại Việt Nam

Audi tiếp tục được lựa chọn tại các sự kiện đa phương tại Việt Nam

70 xe Audi sẽ đồng hành cùng Hội nghị Thượng đỉnh tiểu vùng Mekong mở rộng và Hội nghị cấp cao hợp tác khu vực Tam giác phát triển.

Phân vân giữa Audi A4, Mercedes C200 và BMW 320i?

Phân vân giữa Audi A4, Mercedes C200 và BMW 320i?

Em 21 tuổi, đi Honda City được một năm, đang có ý định đổi xe và phân vân giữa bộ ba xe Đức (Nhật Linh). 

Hàng trăm xe Audi đổ bộ TP HCM

Hàng trăm xe Audi đổ bộ TP HCM

Dàn xe toàn màu đen tập kết tại TP HCM mấy ngày gần đây gây sự chú ý của những người dân xung quanh.

Audi A4 mới giá từ 1,65 tỷ đồng tại Việt Nam

Audi A4 mới giá từ 1,65 tỷ đồng tại Việt Nam

A4 2017 tổng hòa của công nghệ và thẩm mỹ, cải tiến để thiết lập quy chuẩn mới cho phân khúc sedan cỡ trung.

Q2 - ngôi sao của Audi tại VIMS 2016

Q2 - ngôi sao của Audi tại VIMS 2016

Chiếc compact SUV nổi bật tại gian hàng của Audi mang thông điệp về dòng sản phẩm nhỏ gọn cho đô thị.

Jaguar XE - xe lạ Anh quốc cho khách hàng Việt

Jaguar XE - xe lạ Anh quốc cho khách hàng Việt

So với các đối thủ BMW serie 3 hay Mercedes C-class, Jaguar XE có cảm giác lái thể thao và khác lạ hơn.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Chiều Dài Xe Audi A4