Thông Số Audi A4 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 So sánh kích thước Audi A4, Mercedes C300 AMG, BMW 330i Msport
- 2 So sánh động cơ Audi A4, Mercedes C300 AMG, BMW 330i Msport
- 3 Thông số kỹ thuật xe Audi A4
- 4 Mua bán Audi đã qua sử dụng
Thông số xe Audi A4 2024 dòng sedan thời trang mà Audi giới thiệu tới thị trường Việt, cùng phân khúc và cạnh tranh với Mercedes C Class, BMW 3 Series, đây đều là các mẫu xe rất được yêu thích bởi khách hàng Việt. Để có thêm thông tin chi tiết về xe Audi A4 và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiAudi Miền Bắc0825597777Phạm Hùng, Hà NộiTPHCM Audi Miền Nam 0937979080Quận 1, TPHCMĐà NẵngAudi Miền Trung0981115628Duy Tân, Đà NẵngMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội>>> Tìm hiểu Giá xe Audi A4
So sánh kích thước Audi A4, Mercedes C300 AMG, BMW 330i Msport
Thông số Audi A4 | S Line | C300 AMG | 330i M Sport |
Chiều D x R x C (mm) | 4.762 x 1847 x 1431 | 4710 x 1810 x 1450 | 4.709 x 1.827 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2820 | 2939 | 2.851 |
Trọng lượng xe (kg) | 1545 | 1626 | 1535 |
So sánh động cơ Audi A4, Mercedes C300 AMG, BMW 330i Msport
Thông số Audi A4 | S Line | C300 AMG | 330i M Sport |
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | Xăng i4 – 2.0L | I4; TwinPower Turbo |
Hộp số | 7 cấp S tronic | 9G-TRONIC | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | 1.991 cc | 1998 |
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 258 | 258 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 370 | 400 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | ||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8s | 5,9s | 5,8s |
> Xem chi tiết Audi A4
Thông số kỹ thuật xe Audi A4
Bảng thông số kỹ thuật xe Audi A4 được lấy từ website Audi Việt Nam.
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Chiều dài (mm) | 4.762 | |
Chiều rộng Khi gập kính (mm) | 1.847 | |
Chiều rộng Khi không gập kính (mm) | 2.022 | |
Chiều cao (mm) | 1.431 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.82 | |
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV | |
Hộp số | 7 cấp S tronic | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | |
Công suất cực đại (mã lực / rpm) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | ||
Cao tốc | 8.7-8.5 | 7.7-7.4 |
Kết hợp | 5.8-5.3 | 5.2-4.7 |
Đô thị | 6.8-6.5 | 6.0-5.8 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 |
Cỡ lốp | 225/50 R17 | |
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Đèn LED phía trước | Có | |
Đèn LED phía sau | Có | |
Đèn báo hiệu ứng động | Có | |
Đèn chạy ban ngày độc lập | Có | |
Hệ thống rửa đèn | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động | Có | |
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim | Có | |
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối | – | Có |
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc | Có | – |
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối | Có | – |
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo | Có | – |
Logo S line được gắn trên vai trước | Có | – |
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu | Có | – |
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả | Có | – |
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính | Có | |
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line) | Có | |
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện | Có | |
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội | Có | |
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Nội thất – Tiện nghi | ||
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng | Có | |
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái | Có | |
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe | Có | |
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1” | Có | |
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth | Có | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | Có | |
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi | Có | |
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm | Có | |
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay | Có | |
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều | Có | |
Tựa tay trung tâm phía trước | Có | |
Băng ghế sau và tựa lưng không gập | Không | Có |
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại | Có | Không |
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng | Có | |
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý | Có | |
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động | Có | |
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám | Có | |
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết | Có | |
Gói cố định hành lý, khoang hành lý | Có | |
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc | Có | |
Chìa khóa tiện lợi | Có | |
Thông số Audi A4 | S Line | Advanced |
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên | Có | |
Cảnh báo cài dây an toàn | Có | |
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau | Có | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | Có | |
Cảnh báo chống kéo xe | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |
Phanh tay trợ lực điện | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ | Có | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiAudi Miền Bắc0825597777Phạm Hùng, Hà NộiTPHCM Audi Miền Nam 0937979080Quận 1, TPHCMĐà NẵngAudi Miền Trung0981115628Duy Tân, Đà NẵngMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Audi đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Audi cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Audi lướt, Audi đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Audi siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Audi màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Audi mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Audi chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Audi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Từ khóa » Chiều Dài Xe Audi A4
-
Kích Thước Audi A4 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi A4: Kích Thước, Hình ảnh ... - Xeotogiadinh
-
Thông Số Kỹ Thuật Audi A4 Mới Nhất 2022 - Chi Tiết Từ A-Z - Giaxenhap
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi A4 2020
-
Audi A4: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Audi A4 2020 Tại Việt Nam
-
Audi A4 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Audi A4 Giá Bán Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (08/2022)
-
Audi A4 2021 40 TFSI Advanced - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
#1 Đánh Giá Xe Audi A4: Giá Tham Khảo, Thông Số Kỹ Thuật 2022
-
Kích Thước Xe Audi Các Loại Mới Nhất 08/2022 - Sơn Hà Group
-
Audi A4 2022 | Bảng Giá Lăn Bánh Xe Audi A4 , Thông Số, Hình ảnh Xe ...
-
Khám Phá Audi A4 2022: Giá Bán + Khuyến Mãi Hấp Dẫn - DailyXe
-
Bóc Tem Audi A4 2022 - Phiên Bản Nâng Cấp Hoàn Hảo - Giá Xe Rẻ