Thông Số Kỹ Thuật Xe Audi A4: Kích Thước, Hình ảnh ... - Xeotogiadinh

Thông số kỹ thuật xe Audi A4: Kích thước, Hình ảnh, Tiện nghi, Vận hành, An toàn, Nội ngoại thất …

Mục lục

  • 1 Thông số kỹ thuật xe Audi A4: Kích thước, Hình ảnh, Tiện nghi, Vận hành, An toàn, Nội ngoại thất …
    • 1.1 Thông số kích thước  Audi A4 
      • 1.1.1 Thông số
      • 1.1.2 Audi A4 S Line
      • 1.1.3 Audi A4 Advanced
    • 1.2 Thông số động cơ xe Audi A4
      • 1.2.1 Thông số
      • 1.2.2 Audi A4 S Line
      • 1.2.3 Audi A4 Advanced
    • 1.3 Ngoại thất của  Audi A4
      • 1.3.1 Thông số
      • 1.3.2 Audi A4 S Line
      • 1.3.3 Audi A4 Advanced
    • 1.4 Thông số nội thất xe Audi A4
      • 1.4.1 Thông số
      • 1.4.2 Audi A4 S Line
      • 1.4.3 Audi A4 Advanced
    • 1.5 Thông số an toàn xe Audi A4
  • 2 Mua bán xe Audi Cũ – Định giá xe Audi cũ
  • 3 Hình ảnh xe Audi A4 bán tại Việt Nam

Hài hòa giữa nét sang trọng bên ngoài và hiệu quả sử dụng. Audi A4: mang đậm tính thể thao, hào nhoáng, tính năng thông minh và tràn đầy cảm xúc.Audi A4 được phân phối chính hãng tại Việt Nam với phiên bản Audi A4 2.0 TFSI. Sở hữu kiểu dáng thiết kế hiện đại thời trang, động cơ 2.0L mạnh mẽ, cảm giác lái thú vụ và trang bị tính năng tốt…

Audi A4 thu hút những khách hàng trẻ tuổi, đặc biệt là khách hàng nữ giới từ các đối thủ sedan hạng sang cỡ nhỏ Mercedes C-Class, BMW 3-Series, Jaguar XE…

Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Audi A4 cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng

Hotline – 0981115628

>>> Tìm hiểu Audi A4: Giá xe & Trả góp

Thông số kích thước  Audi A4 

Về mặt thiết kế, Audi A4 có chiều dài 4.726 mm, chiều rộng 1.842 mm, dài và rộng hơn tương ứng 25 và 16 mm so với phiên bản trước, trong khi chiều cao không đổi ở mức 1.427 mm – mức thấp nhất trong phân khúc cao cấp. Khoảng cách giữa hai cầu xe tăng 12 mm, lên 2.820 mm.

Thông số

Audi A4 S Line

Audi A4 Advanced

Chiều dài (mm) 4.762
Chiều rộng (mm) Khi gập kính 1.847
Khi không gập kính 2.022
Chiều cao (mm) 1.431
Chiều dài cơ sở (mm) 2.82
Trọng lượng xe (kg) 1.545 1.455

Thông số động cơ xe Audi A4

 khối động cơ của Audi A4 là TFSI 2.0 mới, tăng thêm 12% sức mạnh, đạt tổng công suấ 190 mã lực, mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất là giảm xuống còn 4,9 l/100km. Xe đi kèm hộp số S tronic mới lần đầu tiên kết hợp với dẫn động cầu trước cho phép chuyển hướng tự do.

Thông số

Audi A4 S Line

Audi A4 Advanced

Động cơ Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp (International Engine of the Year 2019) và hệ thống 12V mild hybrid MHEV
Hộp số 7 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại (mã lực / rpm) 245 / 5.000 – 6.500 190 / 4.200 – 6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) 370 / 1.600-4.300 320 / 1.450 – 4.200
Vận tốc tối đa (km/h) 250 241
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 5.8 7.3
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) Cao tốc 8.7-8.5 7.7-7.4
Kết hợp 5.8-5.3 5.2-4.7
Đô thị 6.8-6.5 6.0-5.8
Dung tích bình nhiên liệu (L) 58 54
Mâm vành hợp kim 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17
Cỡ lốp 225/50 R17

Ngoại thất của  Audi A4

Là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc nên những trang bị trên Audi A4 sẽ tương đương với các đối thủ BMW 3-Series, Jaguar XE nhưng kém hơn đôi chút so với Mercedes C-Class lắp ráp trong nước. Dù vậy, những trang bị tiện nghi và an toàn trên xe vẫn đáp ứng tốt yêu cầu về tính thẩm mỹ, tính năng phù hợp với điều kiện sử dụng ở Việt Nam.

Thông số

Audi A4 S Line

Audi A4 Advanced

Đèn pha LED Đèn LED phía trước
Đèn LED phía sau
Đèn báo hiệu ứng động
Đèn chạy ban ngày độc lập
Hệ thống rửa đèn
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động
Tùy chọn 12 màu sơn khác nhau bao gồm cả hiệu ứng ánh kim
Lưới tản nhiệt khung đơn, hốc gió và bộ khuếch tán bằng aluminum màu bạc và tông màu chrome tối
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao hơn và đường viền sắc nét hơn về phía dưới, được chắn bởi các lưới tản nhiệt tổ ong và chia bởi các thanh trang trí bạc
Lưới tản nhiệt khung đơn mạ chrome với cấu trúc tổ ong mạ chrome bóng màu tối
Khe khuếch tán bên dưới nắp capo
Logo S line được gắn trên vai trước
Ốp khuếch tán được mở rộng với lưới tản nhiệt hình tổ ong mạ chrome tối màu
Viền bạc bao quanh nó và hai ống xả
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung cửa kính
Ốp ngưỡng cửa có chèn Aluminium (Advanced), logo “S” phát sáng (S line)
Nắp khoang hành lý tự động mở bằng điện
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tiến, bộ dụng cụ và con đội

Thông số nội thất xe Audi A4

Không gian nội thất bên trong Audi A4 thế hệ mới nổi bật với những đường led-line có thể thay đổi màu theo ý thích của chủ xe. Bên trong không gian nội thất, Audi A4 thêm nhiều màu và chất liệu mới, nội thất rộng rãi với các trang bị tiêu chuẩn như: hệ thống chiếu sáng nội thất LED, các ngồi thể thao, núm điều khiển điều hòa tự động được thiết kế với giao diện mới, gói Gói chiếu sáng đèn LED nội thất với khả năng thay đổi màu…

Thông số

Audi A4 S Line

Audi A4 Advanced

Nội thất – Tiện nghi
Vô-lăng 3 chấu bọc da đa chức năng
Hệ thống màn hình màu hiển thị thông tin hỗ trợ người lái
Tay lái trợ lực điện, hỗ trợ chống trôi xe
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1”
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System, giao diện Bluetooth
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động
Hệ thống Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi
Kính cách nhiệt, kính chắn gió cách âm
Rèm che nắng ở cửa sau điều chỉnh bằng tay
Hai ghế trước chỉnh điện, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều
Tựa tay trung tâm phía trước
Băng ghế sau và tựa lưng không gập
Tựa lưng ghế sau có thể gập lại
Gói chiếu sáng nội thất đèn LED trắng
Thảm trải sàn trước, sau và cả khoang hành lý
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động
Ghế da tổng hợp cao cấp màu đen, nâu hoặc xám
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết
Gói cố định hành lý, khoang hành lý
Gói tùy chọn cho người không hút thuốc
Chìa khóa tiện lợi

Thông số an toàn xe Audi A4

Về an toàn, Audi A4 có hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Cruise Control, camera lùi cùng các hệ thống an toàn chủ động và bị động cao cấp nhất để đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của Euro NCAP và mức cao nhất Top Safety Pick+ của Viện bảo hiểm an toàn xa lộ Mỹ IIHS.

Thông số Audi A4 S Line Audi A4 Advanced
Trang bị an toàn
Túi khí bên hông phía trước và túi khí cạnh bên
Cảnh báo cài dây an toàn
Khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và dây cố định vào ghế sau
Hỗ trợ đỗ xe với cảm biến phía trước và sau cùng camera phía sau
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh
Cảnh báo chống kéo xe
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Phanh tay trợ lực điện
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control với giới hạn tốc độ
Cảnh báo áp suất lốp
Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo phản quang an toàn

Mua bán xe Audi Cũ – Định giá xe Audi cũ

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Audi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

Hệ Thống Tư Vấn Xe Chuyên Nghiệp
Tư vấn mua bán xe cũ 0988456468

Hình ảnh xe Audi A4 bán tại Việt Nam

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!

Từ khóa » Chiều Dài Xe Audi A4