Bẩy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- chóng Tiếng Việt là gì?
- trắc lượng Tiếng Việt là gì?
- siết Tiếng Việt là gì?
- Vinh Hà Tiếng Việt là gì?
- thợ mộc Tiếng Việt là gì?
- lúc lắc Tiếng Việt là gì?
- giữ lời Tiếng Việt là gì?
- Ngô Khởi, Chu Mãi Thần Tiếng Việt là gì?
- Cổ Nghĩa Tiếng Việt là gì?
- gả chồng Tiếng Việt là gì?
- trù khoản Tiếng Việt là gì?
- hầm trú ẩn Tiếng Việt là gì?
- tê Tiếng Việt là gì?
- Cẩm Tâm Tiếng Việt là gì?
- lãnh thổ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bẩy trong Tiếng Việt
bẩy có nghĩa là: Danh từ: . Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo.. - 2 đg. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. Bẩy cột nhà. Bẩy hòn đá.. - 3 (ph.). x. bảy.
Đây là cách dùng bẩy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bẩy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tìm Từ Bẩy
-
Đặt Câu Với Từ "bẩy"
-
Nghĩa Của Từ Bẩy - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "bẩy" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bẩy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Bẩy Rẩy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lẩy Bẩy' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đòn Bẩy' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bảy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bẩy (kiến Trúc) – Wikipedia Tiếng Việt