Từ điển Tiếng Việt "bẩy" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bẩy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bẩy

- 1 d. Rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo.

- 2 đg. Nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn. Bẩy cột nhà. Bẩy hòn đá.

- 3 (ph.). x. bảy.

 bộ phận vì kèo truyền thống, ăn mộng vào đầu cột con hay cột hiên, đỡ hoành và tàu mái. B thường được chạm khắc công phu. Xt. Thức kiến trúc cổ Việt Nam.

nđg. Nhấc lên với một cái đòn. Bẩy một tảng đá lớn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bẩy

bẩy
  • verb
    • To prize
      • bẩy cột nhà: to prize up a pillar
      • bẩy hòn đá: to prize up a slab of stone

Từ khóa » Tìm Từ Bẩy