Bèo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- nối tiếp Tiếng Việt là gì?
- lá sen Tiếng Việt là gì?
- rốn chiêng Tiếng Việt là gì?
- ả hảo Tiếng Việt là gì?
- Trung Dũng Tiếng Việt là gì?
- lập nghiệp Tiếng Việt là gì?
- rổi Tiếng Việt là gì?
- quân luật Tiếng Việt là gì?
- phi đội Tiếng Việt là gì?
- Hán Giang Tiếng Việt là gì?
- tử thương Tiếng Việt là gì?
- nghĩa rộng Tiếng Việt là gì?
- thổ ngơi Tiếng Việt là gì?
- Bắc Kỳ Tiếng Việt là gì?
- sình lầy Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bèo trong Tiếng Việt
bèo có nghĩa là: - dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.
Đây là cách dùng bèo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bèo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Giải Thích Từ Bèo
-
Từ Bèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bèo - Từ điển Việt
-
Bèo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Bèo Nhèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bèo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bèo Tấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Bèo Dạt Mây Trôi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cây Bèo : Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - RFI
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - Gauday
-
Cây Bèo: Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - Tinhte
-
Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học Từ Bèo Tấm
-
Bèo Tây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Như Tiếng Việt Khi Béo Bở, Bẹo Hình Hài, Béo Má...?
-
Bánh Bèo Là Gì?, Tìm Hiểu Nhanh Về Bánh Bèo - VietAZ.Net