Từ Bèo Nhèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bèo nhèo | tt. Bàu-nhàu, có nhiều lằn xếp lộn-xộn, không thẳng-thớm: Quần áo bèo-nhèo // (B)(lóng) Tiều-tuỵ, thiểu-não, vẻ mặt nhăn-nhó, khó chịu: Thức đêm quá, cái mặt bèo-nhèo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bèo nhèo | tt. Mềm nhũn, nhão, bầy nhầy: miếng thịt bèo nhèo. 2. Nhõng nhẽo, hay quấy khóc, vòi vĩnh, gây cảm giác khó chịu: Thằng bé bèo nhèo đòi ăn suốt ngày. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bèo nhèo | tt 1. Nói miếng thịt bầy nhầy và mềm nhũn: Sao lại mua miếng thịt bèo nhèo thế này?. 2. Nói trẻ em hay vòi, hay quấy: Người mẹ đã vất vả, đứa con lại bèo nhèo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bèo nhèo | tt. Mềm, bầy-nhầy; không thẳng-thóm: áo quần bèo-nhèo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bèo nhèo | t. 1. Nói chỗ thịt có mỡ bầy nhầy và mềm nhũn. 2. Nói trẻ con quấy rầy vòi vĩnh. Trẻ bèo nhèo đòi ăn suốt ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bèo nhèo | Nhỏ mọn và bầy-nhầy, mềm nhũn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bèo nổi mây chìm
- bèo nước gặp nhau
- bèo nước duyên may
- bèo nước hợp tan
- bèo nước lênh đênh
- bèoong
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai mới thực sự là chủ của cái bàn đã gãy mất một chân đó ? Con heo nái vú viếc bèo nhèo này là của ai ? Cái bình trà sứt vòi lăn lóc nơi gốc gạo là của ông Ất hay của bà Giáp ? Lại thêm việc cứu đói cần kíp trong lúc tiếng trống quân phủ bên kia cầu Phụng Ngọc cứ đổ từng hồi nhắc nhở hoặc dậm dọa ! Khối lượng công việc chồng chất cả lên vai hai thanh niên chủ chốt của toán nghĩa quân tiền phương là Mẫm và Huệ. |
Quần áo chị bèo nhèo thế kia ! Có khác ai đâu ? An cãi lại : Còn Thọ Hương tóc tai dã dượi , lưng áo ướt cả , cũng như chị mà thôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bèo nhèo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Bèo
-
Từ Bèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bèo - Từ điển Việt
-
Bèo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bèo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "bèo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bèo Tấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Bèo Dạt Mây Trôi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cây Bèo : Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - RFI
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - Gauday
-
Cây Bèo: Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - Tinhte
-
Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học Từ Bèo Tấm
-
Bèo Tây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Như Tiếng Việt Khi Béo Bở, Bẹo Hình Hài, Béo Má...?
-
Bánh Bèo Là Gì?, Tìm Hiểu Nhanh Về Bánh Bèo - VietAZ.Net