Từ điển Tiếng Việt "bèo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bèo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bèo

- dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.

dt. Một thứ rau nổi trên mặt nước, rất dễ trôi, thường dùng làm thức ăn cho lợn hay làm phân xanh. Lênh đênh duyên nổi phận bèo, Tránh sao cho khỏi nước triều đầy vơi (cd). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bèo

bèo
  • Water-fern
    • Thả bèo: To float water-fern, to grow water-fern (on a pond)
    • Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai (ca dao): Because my folks are poor, I have to chop up water-fern and slice sweet potato
    • Rẻ như bèo: Dirt-cheap

Từ khóa » Giải Thích Từ Bèo