Từ Điển - Từ Bèo Tấm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bèo tấm
bèo tấm | dt. Cây mọc nhiều ở ao, hồ, đầm hoặc được gây trồng để nuôi lợn, nổi trên mặt nước, thường nhóm họp 2-3 cây một, mỗi cây chỉ gồm một phiến mỏng màu lục hình bầu dục, mang một rễ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bèo tấm | dt (thực) Thứ bèo lá rất nhỏ, mọc thành từng đám lấm tấm trên mặt nước: Vớt bèo tấm về nấu cám cho lợn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bèo tấm | d. Thứ bèo lá rất nhỏ, mọc thành từng đám lấm tấm trên mặt nước. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bèo tấm tía
bèo tây
bèo tía
bèo trẹt
bèo ván
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà cầm trong tay từng nắm rau con , vảy mạnh cho sạch những cánh bèo tấm , rồi cẩn thận ngắt lá sâu , lá úa ; vạch từng khe , từng cuống tìm sâu. |
Anh tỉ cái phận anh Chẳng thà ở lều tranh Như thầy Tăng thầy Lộ Cũng không ham mộ Như Vương Khải Thạch Sùng Đạo người giữ vẹn bần cùng sá bao ? Anh tiếc ao cá nước trong Để cho bèo tấm , bèo ong dạt vào Anh tiếc cái thuyền thúng mà chở đò ngang Để cho thuyền ván nghênh ngang giữa dòng. |
Bây giờ mỗi khi thấy trời trở gió , không gian bàng bạc một màu chì ; mỗi khi thấy lá rụng ở các công viên những người đau ngực , bay lào xào trên mặt đất hanh hoa ; mỗi khi thấy lá tre rụng vèo xuống các ao hồ nằm êm trong những lớp bèo ong bèo tấm , có ai biết rằng tôi nhớ lại những gì không ? Cứ vào đầu tháng tám , trời Bắc Việt buồn se sắt , đẹp não nùng , sáng sáng thức dậy từ lúc còn tối đen , cầm cái áo maga mẹ lấy ở trong rưng ra mặc cho mình , húp bát cháo đậu kho và ăn ba nắm xôi lạc do mẹ mua cho rồi đút hai ba đồng xu đồng kêu sủng soẻng trong túi áo đi qua dẫy Nhà Thờ , thẳng một lèo đến dốc Hàng Kèn , có ai biết rằng tôi đã trông thấy những gì và nghĩ những gì không ? Lúc ấy , trời đã sáng thu. |
Bánh đúc mềm nhưng giòn , ăn với nham chay , dẻo cứ quẹo đi , tạo một phong vị đặc biệt ; người ăn cảm giác lòng mình lâng lâng , nhẹ nhõm , như đương ở một chỗ phồn hoa ầm ĩ vào một chốn đình chùa thanh vắng có bể nước mưa , liếp tre và ao ở đằng sau , êm lặng đến nỗi thấy cả tiếng cá đớp bọt nước ở dưới đám bèo ong bèo tấm . |
Các bà nội trợ thích rau có dính bèo tấm vì non và ăn ngon hơn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bèo tấm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Bèo
-
Từ Bèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bèo - Từ điển Việt
-
Bèo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bèo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Bèo Nhèo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bèo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bèo Dạt Mây Trôi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cây Bèo : Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - RFI
-
Từ điển Tiếng Việt - Gấu Đây - Gauday
-
Cây Bèo: Từ Thảm Họa Trở Thành Một Tài Nguyên Quý Giá - Tinhte
-
Sản Xuất Nhiên Liệu Sinh Học Từ Bèo Tấm
-
Bèo Tây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Như Tiếng Việt Khi Béo Bở, Bẹo Hình Hài, Béo Má...?
-
Bánh Bèo Là Gì?, Tìm Hiểu Nhanh Về Bánh Bèo - VietAZ.Net