Black Hole Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa

Từ đồng nghĩa Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Đồng nghĩa Trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: black hole black hole /'blækhoul/
  • danh từ
    • nhà giam của quân đội
black hole Thành ngữ, tục ngữ

Black hole

If there is a black hole in financial accounts, money has disappeared.

lỗ đen

1. Một vật thể lý thuyết trong bất gian, có khối lượng lớn và dày đặc đến nỗi bất thứ gì, kể cả ánh sáng, có thể thoát khỏi lực hấp dẫn của nó. Các lỗ đen luôn làm tui mê mẩn. Nếu ngay cả ánh sáng cũng bất thể thoát khỏi chúng, thì ai biết chúng thực sự có thể chứa những gì? 2. Bất kỳ đất điểm, khu vực hoặc sự vật nào đó (vật dụng, con người, v.v.) bị mất một cách bất thể khôi phục được. Bàn làm chuyện của tui chỉ là một hố đen của giấy tờ và tất cả thứ, và tui không bao giờ có thể tìm thấy bất cứ thứ gì trong đó! Alzheimer là một căn bệnh khủng khiếp, tương tự như một lỗ đen trong tâm trí của một người. Phòng giam hoặc khu vực giam giữ, đặc biệt là nơi ở trong tình trạng tồi tệ hoặc thù đối nổi tiếng. Đề cập cụ thể đến cái gọi là "Hố đen của Calcutta", một nhà tù ở Tây Bengal, vào năm 1756, 146 người châu Âu được đánh giá là đã bị giam giữ và tất cả trừ 23 người chết ngạt qua đêm. Sebastian bị kết án 30 ngày biệt giam trong một hố đen nhỏ bé, nơi ánh sáng duy nhất phát ra từ cái khe để kiếm thức ăn cho anh .. Xem thêm: hố đen, hố

hố đen

1. Mộtphòng chốnggiam tồi tàn hoặc một nơi giam giữ khác. Ví dụ, Hình phạt là biệt giam, được gọi là hố đen. Thuật ngữ này có được ý nghĩa của nó vào năm 1756 với sự kiện được gọi là Hố đen Calcutta. Vào đêm ngày 20 tháng 6, người cai trị Bengal vừa giam giữ 146 người châu Âu trong một nhà tù chỉ có 14 x 18 feet. Đến sáng, tất cả trừ 23 người trong số họ vừa chết ngạt. Mặc dù các nhà sử học vừa đặt câu hỏi về sự thật của câu chuyện, nhưng nó vẫn còn tại trong cách sử dụng này. 2. Một khoảng trống lớn hoặc vực thẳm. Ví dụ: Chạy một quảng cáo trên báo nhỏ để khởi động một chiến dịch lớn là không ích; nó tương đương với chuyện ném trước của chúng ta vào một lỗ đen. Cách sử dụng này đen tối chỉ đến một khu vực, được các nhà trời văn đặt tên, có trường hấp dẫn rất mạnh đến mức bất có bức xạ điện từ nào có thể thoát ra khỏi nó. [Cuối những năm 1970]. Xem thêm: đen, lỗ. Xem thêm:

More Idioms/Phrases

Bite your lip Bits and bobs Black and blue Black as Newgate's knocker Black hole Blackball Blank cheque Bleeding edge Bless your pointy little head Blind acceptance

English Vocalbulary

black-lead black list black-list black magic black maria black mark Black market black market black-market Black market premium Black market premium rate black marketeer black-marketeer black-marketeering black-marketer black mass black mica black muslim An black hole idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black hole, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black hole

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • English Learning Forum
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Black Hole Nghĩa Là Gì