Boat Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Tiếng ViệtEnglish
Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boat
boat /bout/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tàu thuyềnto take a boat for... → đáp tàu đi... đĩa hình thuyền (để đựng nước thịt...)to be in the same boat cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộto sail in the same boat (nghĩa bóng) cùng hành động, hành động chungto sail one's own boat (nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mìnhnội động từ
đi chơi bằng thuyền đi tàu, đi thuyềnngoại động từ
chở bằng tàu, chở bằng thuyền ← Xem thêm từ boasts Xem thêm từ boat-hook →Các câu ví dụ:
1. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.
Nghĩa của câu:Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.
Xem thêm →2. 46 cartons of liquor of unrecognized brands, 10 barrels of snakes and squid were found on the fishermen’s boat.
Nghĩa của câu:46 thùng rượu không rõ nhãn hiệu, 10 thùng rắn và mực được tìm thấy trên thuyền của ngư dân.
Xem thêm →3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.
Nghĩa của câu:Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.
Xem thêm →4. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, earning a living via rowing tours or fishing.
Nghĩa của câu:Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.
Xem thêm →5. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.
Nghĩa của câu:Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.
Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về boat /bout/Từ vựng liên quan
at b bo boa oatLink Tài Trợ - Sponsored Links
Công Thức Vật Lý Loading…Từ khóa » Cách Phát âm Từ Boat
-
BOAT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Boat - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Boat - Forvo
-
Học Tiếng Anh Qua Tin Tức - Nghĩa Và Cách Dùng Từ Boat (VOA)
-
Đừng để MẮC LỖI Khi PHÁT ÂM TỪ VỰNG Có Tổ Hợp âm -oad, -oat
-
BOAT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Boats Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Boat đọc Là Gì
-
Boat Là Gì, Nghĩa Của Từ Boat | Từ điển Anh - Việt
-
Paper-boat Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
"boat" Là Gì? Nghĩa Của Từ Boat Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
MISS THE BOAT | WILLINGO
-
Boat
-
Boats Tiếng Anh Là Gì? - Gấu Đây - Gauday