MISS THE BOAT | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
MISS THE BOAT
Nghĩa đen:
Lỡ không lên được thuyền
Nghĩa rộng:
Bỏ lỡ cơ hội vì quá chậm chân (to miss an opportunity because one is too late)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
Lỡ cơ hội, trượt…
Ví dụ:
🔊 Play
I saw the furniture advertised on sale, but I didn’t get to the store in time to buy it. I missed the boat on that one.
Tôi có thấy món đồ đó quảng cáo hạ giá, nhưng không kịp đến cửa hàng để mua. Tôi đã lỡ mất món đồ đó.
🔊 Play
Daniel plans to apply for college at the last possible moment. If he doesn’t allow himself enough time, he’s going to miss the boat.
Daniel định đăng ký vào trường khi đến hạn chót. Nếu cậu ấy không bố trí đủ thời gian, cậu ấy sẽ lỡ cơ hội.
🔊 Play
They are missing the boat on technological advances.
Họ đang bỏ lỡ cơ hội tận dụng tiến bộ khoa học công nghệ.
🔊 Play
Because it is now so easy to work together virtually, not doing so means you’re missing the boat.
Hiện nay, làm việc cùng nhau trong môi trường ảo là rất dễ dàng, vì vậy, nếu bạn không theo thì có nghĩa là bạn đang bỏ lỡ cơ hội.
Cách dùng:
Không có gì đặc biệt.
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
Miss the boat
🔊 Play
Daniel plans to apply for college at the last possible moment. If he doesn’t allow himself enough time, he’s going to miss the boat.
🔊 Play
Because it is now so easy to work together virtually, not doing so means you’re missing the boat.
🔊 Play
They are missing the boat on technological advances.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- IN THE LOOP
- KEEP (SOMEONE) AT ARM’S LENGTH
- LEAD SOMEONE (AROUND) BY THE NOSE
- LEAVE (SOMEONE) HIGH AND DRY
- MISS THE BOAT
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Average score |
Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BE OUT OF YOUR MIND. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: ON THE GRAPEVINE (OR: THROUGH THE GRAPEVINE. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: (RIGHT) UP ONE’S ALLEY. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: COUCH POTATO. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET ONE’S WIRES CROSSED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...FORCE SOMEONE'S HAND nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích cụ thể, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...more... 32SHARESShareTweetTừ khóa » Cách Phát âm Từ Boat
-
BOAT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Boat - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Boat - Forvo
-
Học Tiếng Anh Qua Tin Tức - Nghĩa Và Cách Dùng Từ Boat (VOA)
-
Đừng để MẮC LỖI Khi PHÁT ÂM TỪ VỰNG Có Tổ Hợp âm -oad, -oat
-
BOAT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Boats Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Boat đọc Là Gì
-
Boat Là Gì, Nghĩa Của Từ Boat | Từ điển Anh - Việt
-
Paper-boat Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
"boat" Là Gì? Nghĩa Của Từ Boat Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Boat Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Boat
-
Boats Tiếng Anh Là Gì? - Gấu Đây - Gauday