MISS THE BOAT | WILLINGO

32SHARESShareTweet

MISS THE BOAT

Nghĩa đen:

Lỡ không lên được thuyền

Nghĩa rộng:

Bỏ lỡ cơ hội vì quá chậm chân (to miss an opportunity because one is too late)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Lỡ cơ hội, trượt…

Ví dụ:

🔊 Play

I saw the furniture advertised on sale, but I didn’t get to the store in time to buy it. I missed the boat on that one.

Tôi có thấy món đồ đó quảng cáo hạ giá, nhưng không kịp đến cửa hàng để mua. Tôi đã lỡ mất món đồ đó.

🔊 Play

Daniel plans to apply for college at the last possible moment. If he doesn’t allow himself enough time, he’s going to miss the boat.

Daniel định đăng ký vào trường khi đến hạn chót. Nếu cậu ấy không bố trí đủ thời gian, cậu ấy sẽ lỡ cơ hội.

🔊 Play

They are missing the boat on technological advances.

Họ đang bỏ lỡ cơ hội tận dụng tiến bộ khoa học công nghệ.

🔊 Play

Because it is now so easy to work together virtually, not doing so means you’re missing the boat.

Hiện nay, làm việc cùng nhau trong môi trường ảo là rất dễ dàng, vì vậy, nếu bạn không theo thì có nghĩa là bạn đang bỏ lỡ cơ hội.

Cách dùng:

Không có gì đặc biệt.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

🔊 Play

Miss the boat

🔊 Play

Daniel plans to apply for college at the last possible moment. If he doesn’t allow himself enough time, he’s going to miss the boat.

🔊 Play

Because it is now so easy to work together virtually, not doing so means you’re missing the boat.

🔊 Play

They are missing the boat on technological advances.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • IN THE LOOP
  • KEEP (SOMEONE) AT ARM’S LENGTH
  • LEAD SOMEONE (AROUND) BY THE NOSE
  • LEAVE (SOMEONE) HIGH AND DRY
  • MISS THE BOAT

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0) 0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • He could have been hired but at the last minute when the employer accidentally saw a bad picture he posted on his Facebook page.

    Correct Incorrect
  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • The team leader disappeared when we arrived in Paris and we were without any money or credit cards.

    Correct Incorrect
  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • They simply didn’t know what they were doing and they were by a cheating government.

    Correct Incorrect
  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • You can tell she’s . She always knows about policy decisions before the rest of us.

    Correct Incorrect
  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • All the children ran away and Billy to take the blame for the broken window.

    Correct Incorrect
  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • Anyone still hoping for concert tickets will discover they have .

    Correct Incorrect
  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • I don’t know what’s going on with the Jones deal since I’m not .

    Correct Incorrect
  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • The US government has been by the rich and gives them a big tax cut.

    Correct Incorrect
  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • There are others waiting to grab an opportunity like this; if you don’t act fast, you’re going to .

    Correct Incorrect
  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the gap with one of the  following idioms: in the loop | keep (someone) at arm’s length | lead (someone) around by the nose  | leave (someone) high and dry | miss the boat.

    • It was widely expected that he would get the funding, but he by not keeping his appointment.

    Correct Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

BE OUT OF YOUR MINDTìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BE OUT OF YOUR MIND. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...ON THE GRAPEVINETìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: ON THE GRAPEVINE (OR: THROUGH THE GRAPEVINE. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...(RIGHT) UP ONE’S ALLEYTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: (RIGHT) UP ONE’S ALLEY. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...COUCH POTATO nghĩa là gìTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: COUCH POTATO. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...GET ONE’S WIRES CROSSEDTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET ONE’S WIRES CROSSED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...force someone's hand nghĩa là gìFORCE SOMEONE'S HAND nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích cụ thể, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...more... Loading...32SHARESShareTweet

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Boat