Bốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tiểu đoàn trưởng Tiếng Việt là gì?
  • quy củ Tiếng Việt là gì?
  • sa sút Tiếng Việt là gì?
  • Vân Trục Tiếng Việt là gì?
  • cáu Tiếng Việt là gì?
  • u sầu Tiếng Việt là gì?
  • ình bụng Tiếng Việt là gì?
  • tứ chi Tiếng Việt là gì?
  • ngũ kim Tiếng Việt là gì?
  • nhím Tiếng Việt là gì?
  • cách mạng Tiếng Việt là gì?
  • ngám Tiếng Việt là gì?
  • liêm Tiếng Việt là gì?
  • đắt Tiếng Việt là gì?
  • phá án Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bốc trong Tiếng Việt

bốc có nghĩa là: - 1 (bock) dt. . . Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. . . (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. . . Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.. - 2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.. - 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc.. - 4 đgt. . . Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo bốc bùn. . . Lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. . . Lấy và chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. . . Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà.. - 5 đgt. . . Vụt lên cao thành luồng và toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao Bụi bốc mù trời. . . Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. . . Hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. . . (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.

Đây là cách dùng bốc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bốc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bốc Nghĩa Là