Từ Điển - Từ Tâng Bốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tâng bốc

tâng bốc đt. Khen dối, nói tốt quá lời với ý bênh-vực: Tâng-bốc cho nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tâng bốc - tt. Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó: tâng bốc thủ trưởng quá lời tâng bốc lên tận mây xanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâng bốc tt. Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó: tâng bốc thủ trưởng quá lời o tâng bốc lên tận mây xanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâng bốc đgt Đề cao quá đáng, thường là với ý nịnh nọt: Tâng bốc bọn cầm quyền bóc lột (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâng bốc đt. Nói hay thêm, tốt thêm, khen nịnh: Hết tâng bốc ông nầy đến tâng bốc bà kia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tâng bốc .- Cg. Tâng. Nói tốt một cách quá đáng: Tâng bốc kẻ có quyền thế để nhờ cậy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tâng bốc Nói hay, nói tốt cho nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tâng hẩng

tâng hẩng như chó cụt tai

tâng tâng

tầng

tầng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chị gọi tâng bốc thế làm tôi tủi nhục.
Nhân lúc ấy đồn điền đã có hoa lợi , cần nhiều người vào hái " cà " , anh đã quẫn bách , nói với người cai xin vào làm phu trong đồn điền , coi ông chủ như thần như thánh , ca tụng , tâng bốc , hễ gặp đâu thời cúi rạp xuống tận đất.
Chẳng qua là em không chịu nhìn nhận đó thôi ! Nhưng anh có ích kỷ và kiêu hãnh bao giờ đâu ? Minh cười nhạt , nói bằng một cách như thú nhận : Anh chỉ biết nghĩ tới anh thôi ! Chỉ vì ham thích những lời tán tụng mà quên bẵng đi mất rằng cái tật nguyền của anh đã và đang làm phiền em biêt chừng nào ! Như thế thì chẳng phải là ích kỷ thì là gì ? Có lẽ cho tới bây giờ thì anh chưa kiêu hãnh , nhưng biết đâu nếu thiên hạ cứ tiếp tục ca tụng tâng bốc anh mãi thì không chừng anh sẽ trở nên vậy đó ! Nhiều lúc anh nghĩ đến sự dần dà biến cải tâm hồn của bản thân mà anh giật mình.
Rồi luôn luôn khen ngợi cháu : " ngoan ngoãn , nết na như con gái " , nào " cái mũi kia thì sau này hẳn là làm nên , cái trán rộng mới thông minh chứ ? " Hồng chỉ thấy Điện đáng ghét , mà cái cớ thiển cận nhất , là vì Điện được người dì ghẻ đáng ghét ca tụng , tâng bốc .
Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tâng bốc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bốc Nghĩa Là