Nghĩa Của Từ Bốc - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.

    Danh từ

    (Phương ngữ) cốc đựng bia, khoảng 1/4 lít
    uống mấy bốc bia

    Danh từ

    kiểu tóc nam giới cắt ngắn, chỉ để dài một mái trước
    đầu húi bốc cắt đầu bốc

    Danh từ

    (Khẩu ngữ)

    xem box

    Động từ

    lấy bằng cả lòng bàn tay, những vật rời vụn hay vật nhão
    bốc một nắm gạo ăn bốc
    lấy các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
    kê đơn, bốc thuốc bốc mấy thang thuốc bổ Đồng nghĩa: cắt, cân, hốt
    lấy ra và chuyển đi nơi khác
    bốc hài cốt bốc một quân bài bốc mộ
    lấy các vật chuyên chở để chuyển đi
    bốc hàng lên xe
    lấy ra khỏi một nơi nào đó và chuyển toàn khối đi nơi khác
    mái tranh bị gió bão bốc từng mảng bốc cả gia đình đi nơi khác

    Động từ

    (lửa, khói, hơi, v.v.) vụt lên cao mạnh mẽ và toả ra
    ngọn lửa bốc cao nước sôi bốc hơi nghi ngút
    (hiện tượng tâm lí) nổi lên, dâng lên mạnh mẽ trong người
    cơn giận bốc lên
    (Khẩu ngữ)

    bốc đồng (nói tắt) :tính hay bốc

    (Khẩu ngữ)

    (cây trồng) tốt vượt hẳn lên :lúa bốc hẳn lên sau khi bón thúc

    Tính từ

    (Khẩu ngữ)

    hăng lên một cách quá mức :ban nhạc chơi rất bốc

    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BB%91c »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bốc Nghĩa Là