Tra Từ: Bốc - Từ điển Hán Nôm
Từ điển phổ thông
bói xem tốt xấuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy. 2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta). 3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng. 4. (Danh) Họ “Bốc”. 5. § Giản thể của chữ 蔔.Từ điển Thiều Chửu
① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc 枚卜 là theo nghĩa ấy. ② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bói: 未卜先知 Chưa bói đã biết trước; 卜居 Bói đường cư xử; ② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước; ③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.Tự hình 5
Dị thể 3
蔔𠁡𠁢Không hiện chữ?
Từ ghép 13
âu bốc 甌卜 • bốc cư 卜居 • bốc lân 卜鄰 • bốc phệ 卜筮 • bốc phượng 卜鳳 • bốc sư 卜師 • bốc thệ 卜筮 • bốc từ 卜辞 • bốc từ 卜辭 • bốc tướng 卜相 • bốc vấn 卜問 • chiêm bốc 占卜 • quy bốc 龜卜Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Đính chi phương trung 2 - 定之方中 2 (Khổng Tử)• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)• Lưu đề An Lạc tự kỳ 3 - 留題安樂寺其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)• Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán - 楠樹為風雨所拔嘆 (Đỗ Phủ)• Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh - 閒居題水墨幛子小景 (Phạm Tông Mại)• Trùng nham ngã bốc cư - 重岩我卜居 (Hàn Sơn)• U hận thi - 幽恨詩 (An Ba phường nữ)Bình luận 0
Từ khóa » Bốc Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Bốc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bốc" - Là Gì?
-
Bốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bốc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Bốc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tâng Bốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bốc Bằng Tiếng Anh
-
TÂNG BỐC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tính Bốc đồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tâng Bốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bốc Thuốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Bốc"! - Báo Nhân Dân
-
Thế Nào Là "tâng Bốc"? Ý Nghĩa, Từ đồng Nghĩa Và Ví Dụ
-
Bốc Bát Họ Là Gì? Bốc Bát Họ Có Phạm Pháp Không? - AZLAW
-
Bóc Phét Là Gì ? Bốc Phét Nghĩa Là Gì
-
Giải Thích ý Nghĩa Từ Bốc Phét Là Gì? - Kiến Thức Việt - Chickgolden