Từ Bốc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bốc | đt. Vốc, dùng năm ngón tay nắm lên: Ăn bốc, bốc mũi bỏ lái, cả bốc, đâm bốc. |
bốc | đt. Bay lên, xông lên: Hơi bốc lên, bốc hơi // Vụt, làm không suy-nghĩ: Bốc chạy, bốc nói, bốc đánh, bốc cười, làm bốc, nói bốc. |
bốc | bt. Bói, khoa coi bói, xem tướng đoán vận-mạng...: Vị bốc tiên-tri. |
bốc | dt. Nghề võ: Đánh bốc, học bốc (boxe). |
bốc | dt. Ly đựng rượu bọt, lối 250 cl // Nghĩa mờ? (R) Rượu...? (bia): Uống bốc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bốc | - 1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.- 2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.- 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc.- 4 đgt. 1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo bốc bùn. 2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. 3. Lấy và chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. 4. Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà.- 5 đgt. 1. Vụt lên cao thành luồng và toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao Bụi bốc mù trời. 2. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. 3. Hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. 4. (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bốc | (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. |
bốc | (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được qui định cấp độ hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theotinh thần thượng võ: đấu bốc. |
bốc | dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc. |
bốc | đgt. 1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo o bốc bùn. 2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc:bốc mấy thang thuốc bắc. 3. Lấy và chuyển đi nơi khác:bốc hài cốt o bốc hàng o bốc quân bài. 4. Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà. |
bốc | đgt. 1. Vụt lên cao thành luồng và toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao o Bụi bốc mù trời. 2. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. 3. Hăng lên một cách quá mức cần thiết:tính hay bốc o nói hơi bốc. 4. (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bốc | dt (Pháp: boxe) Quyền Anh: Võ sĩ đánh bốc. |
bốc | dt (Pháp: bock, do tiếng Đức bockhier) Cốc đựng bia một phần tư lít: Uống một lúc hai bốc bia. |
bốc | dt (Pháp: bock) (y) Bình thụt: Vì bị táo lâu ngày, phải dùng bốc để thụt. |
bốc | đgt 1. Nắm trong bàn tay những thứ vụn: Bốc cát; Bốc gạo. 2. Lấy bằng hai bàn tay chụm lại: Nước đổ bốc chẳng đầy thưng (tng). dt Lượng thứ vụn nắm trong bàn tay: Cho một bốc gạo vào nồi. trgt chỉ dùng tay mà cầm thức ăn bỏ miệng: Ăn bốc. |
bốc | đgt Rút cây bài ở nọc ra trong cuộc chơi bài như tổ tôm, thi bàn, bất: Bốc được con chi chi. |
bốc | đgt Nói hơi, khói hay lửa bay lên: Hơi bùn lầy bốc ngùn ngụt (Ng-hồng). |
bốc | đgt Nói cây trồng vươn lên mạnh: Sau khi bón phân, lúa bốc lên mạnh. |
bốc | đgt Nổi lên; Hăng lên: Khi nó bốc lên thì hay làm liều. |
bốc | đgt Chuyển hàng lên hay xuống tàu, thuyền, xe: Bốc hàng lên xe; Bốc hàng từ thuyền lên bờ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bốc | đt. Xông lên, đưa hơi lên, tung cao lên: Rượu bốc lên đầu. Nhị hồ để bốc niêm cô-tịch, Không khóc nhưng mà buồn hiu-hiu (X.Diệu). |
bốc | dt. Cốc rượu bia, rượu bia: Mời đi uống bốc. Bock. |
bốc | bt. Đánh nhau, đấu quyền Anh: Đi xem đánh bốc. |
bốc | đt. Bói (khd). ít dùng. |
bốc | đt. Dùng ngón tay hay bàn tay nắm vật gì lên: Bốc bài; bốc lên một nắm gạo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bốc | d. Bình có vòi ở gần đáy dùng để thụt cho dễ di ngoài hay để rửa âm đạo. |
bốc | đg. Nắm vào trong bàn ta những thứ lụn vụn như đất cát, thóc gạo...: Trẻ con bốc cát chơi. |
bốc | đg. 1. Nói hơi, khói hay lửa dâng lên: Cháy to, khói bốc nghi ngút. 2. Nói máy nổ chạy thêm. 3. Trở nên hăng một cách thái quá: Không nên bốc mà bừa đi. |
bốc | đg. Chuyển hàng hoá ra khỏi xe, tàu, thuyền... |
bốc | đg. Rút cây bài ở nọc trong cuộc chơi bài, như tài bàn, tổ tôm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bốc | 1. Xông lên, đưa hơi lên: Quế xấu uống bốc lên đau mắt, Uống rượu bốc lên nhức đầu. 2. Tung cao lên: Gió bốc mái nhà, bụi bốc. |
bốc | Dùng ngón tay và bàn tay để nắm lấy vật gì lên: Bốc mũi bỏ lái (T-ng). Văn-liệu: Bốc ô nọ bỏ ô kia (T-ng). Gạo đổ bốc chẳng đầy thưng (T-ng). |
bốc | Bói. Không dùng một mình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bốc bải
- bốc bải dần sàng
- bốc chài
- bốc dỡ
- bốc đồng
- bốc đũa cả nắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Giữa sập là một cái khay bày bốn chén nước chè nóng khói bbốcnghi ngút và một tráp trầu sơn đỏ. |
Hoả nó bốc. Quang trả tiền , rồi hai người đứng dậy |
M. Trương trước khi vào làm ở sở đã nổi tiếng là một tay ăn chơi bốc trời ở Hà Nội |
Từ ít lâu nay , tự nhiên chàng thấy cái tình yêu người cũ tràn ngập cả tâm hồn : cái tình mà chàng tưởng đã nguội lạnh như ám tro tàn , nay lại còn ngùn ngụt bốc lên , không sao dập tắt được. |
Viết thì em chịu , nhưng rồi em sẽ đi học đánh máy để kiếm thêm giúp mẹ em , em phải nghĩ đến cách kiếm ăn chứ... Loan chỉ giữ được tỉnh táo đến lúc ấy thôi , hơi rượu bốc lên làm nàng quên cả đứng đắn , nghiêm trang , nàng nói : Để cái ông mặc áo thụng đen khỏi mắng em nữa. |
Thoáng nghĩ đến Dũng , nàng đăm đăm nhìn nước ở trong chén bốc lên , giọng nói xa xăm : Ở đời không biết thế nào cả. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bốc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bốc Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Bốc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bốc" - Là Gì?
-
Bốc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bốc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Bốc - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Tâng Bốc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bốc Bằng Tiếng Anh
-
TÂNG BỐC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tính Bốc đồng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tâng Bốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bốc Thuốc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Bốc"! - Báo Nhân Dân
-
Thế Nào Là "tâng Bốc"? Ý Nghĩa, Từ đồng Nghĩa Và Ví Dụ
-
Bốc Bát Họ Là Gì? Bốc Bát Họ Có Phạm Pháp Không? - AZLAW
-
Bóc Phét Là Gì ? Bốc Phét Nghĩa Là Gì
-
Giải Thích ý Nghĩa Từ Bốc Phét Là Gì? - Kiến Thức Việt - Chickgolden