Từ điển Tiếng Việt"bốc"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bốc
- 1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.
- 2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.
- 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc.
- 4 đgt. 1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo bốc bùn. 2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. 3. Lấy và chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. 4. Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà.
- 5 đgt. 1. Vụt lên cao thành luồng và toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao Bụi bốc mù trời. 2. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. 3. Hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. 4. (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.
(cg. quyền Anh), môn thể thao đối kháng cá nhân, dùng tay có bọc găng đấm vào những điểm được quy định trên thân thể đối phương theo luật đặc biệt, bắt nguồn từ môn đấu tay không. Có lịch sử hơn 5 nghìn năm ở Ai Cập và Babylon (Babylon), một trong các môn thi của Đại hội Ôlympic cổ đại ở Hi Lạp. Luật thi đấu B đầu tiên xuất hiện ở Anh năm 1867. Trận đấu gồm 3 hiệp, mỗi hiệp 3 phút, giữa 2 hiệp nghỉ 1 phút. Người thắng là người giành được nhiều điểm hơn, hạ đo ván đối phương, hoặc khi đối phương không có khả năng tiếp tục thi đấu hay bị truất quyền thi đấu.
Liên đoàn Đấu bốc Nghiệp dư Quốc tế (AIBA) thành lập 1947. Từ 1904, có trong chương trình Đại hội Ôlympic; từ 1974, tổ chức giải vô địch thế giới 4 năm một lần. Ngoài ra, còn có cúp thế giới, giải vô địch các châu và khu vực (2 năm một lần), giải vô địch thế giới trẻ (4 năm một lần). Môn B nhà nghề đấu theo luật riêng, có từ cuối thế kỉ 19. Ở Việt Nam, B phát triển từ những năm đầu thế kỉ 20 ở một số thị trấn, thành phố.
nđg. 1. Xông lên, đưa lên cao (nói về hơi, về lửa): Lửa bốc lên cao. 2. Phát ra. Nhị hồ để bốc niềm cô tịch (X. Diệu). 3. Lấy vào trong lòng bàn tay. Bốc một nắm cơm, lấy lên. Bốc một con bài. 4. Lấy các vị thuốc đông y theo toa để làm thành một thang thuốc. 5. Lấy xương cốt dưới mộ để chuyển đi nơi khác. Bốc mộ.p&ad. 1. Cốc để uống bia, rượu la-ve: Mời uống bốc. 2. Môn đấu võ, quyền Anh: Đi xem đánh bốc.xem thêm: cháy, bén, bốc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bốc
bốc- verb
- To pick up in one's hands, to scoop up with one's hands
- bốc một nắm muối: to take a handful of salt
- bốc bùn: to scoop up mud in one's hands
- ăn bốc, không dùng thìa đũa: to eat with one's fingers, without using a spoon or chopsticks
- To make up (một đơn thuốc bắc)
- thầy lang kê đơn bốc thuốc: the herbalist writes out a prescription and makes it up
- To draw (lá bài, que thăm)
- bốc quân bài: to draw a card
- bốc thăm: to draw lots
- To exhume and move (hài cốt) to another place
crane |
evaporation pressure |
|
áp suất trong thiết bị bốc hơi |
evaporator pressure |
|
latent heat of vaporization |
|
starting parcel |
|
tally |
|
cargo sheet |
|
statement of facts |
|
bảng tính thời gian bốc dỡ |
time sheet |
|
bến (tàu) bốc dỡ (hàng hóa) |
shipping dock |
|
port of loading |
|
evaporator area |
|
bock beer |
|
bốc dỡ (hàng) trên tàu xuống |
unship |
|
less than container load |
|
bốc dỡ hàng trên tàu xuống |
unship |
|
container unloading |
|
disembarkation |
|
quick dispatch |
|
rough handling |
|
load |
|
night work |
|
prompt shipment |
|
entered out |
|
bustout |
|
rise |
|
vaporize |
|
smoke |
|
mephitic |
|
stevedore |
|
lift-on and lift-off |
|