Brown Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa / Ý nghĩa
Brown nghĩa là màu nâu. Đây là nghĩa gốc của tính từ (adjective) này.
Nội dung chính Show- Định nghĩa / Ý nghĩa
- Ví dụ cách dùng như thế nào
- Video liên quan
Ngoài nghĩa gốc về màu sắc, brown còn được dùng để miêu tả màu da của người. Một người đi tắm nắng đến mức phỏng, sạm da được mô tả là có màu da nâu (brown). Mở rộng nghĩa này ra một chút, brown còn được dùng để nói đến những sắc tộc thường có màu da nâu, ví dụ như người Mỹ Latin (Latin American), người Nam Á (South Asian) hoặc người từ Trung Đông (Middle Eastern). Hãy cẩn thận khi gọi một người theo màu da của họ; một số người cho rằng điều đó là bình thường và không gây phản cảm, nhưng một số khác không cảm thấy dễ chịu hay hài lòng với cách gọi này.
Ngoài ra, brown còn được dùng để nói đến những nguồn năng lượng có hại, gây ô nhiễm môi trường, ví dụ như dầu hoặc than, những nguồn nhiên liệu hóa thạch không tái sinh được.
Ví dụ cách dùng như thế nào
- I love your brown sweater. Its a great balance between black and yellow. (Tôi thích áo len nâu của bạn. nó là sự cân bằng tuyệt vời giữa màu đen và màu vàng.)
- Jack went to the beach last weekend. I can tell from his brown skin. (Jack đi tắm biển cuối tuần trước. Tôi có thể biết từ màu da nâu của anh ta.)
- Brown energy is looked down upon because of its inherent toxicity to the environment. (Năng lượng nâu bị khinh bỉ vì sự độc hại vốn có của nó cho môi trường.)
- Brown people usually live in areas with tropical or subtropical climates. (Những người da nâu thường sống ở những vùng có khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.)
- I dont like my skin tanned to the point of being brown, but apparently some people find it beautiful. (Tôi không thích da của tôi bị ăn nắng đến mức nâu, nhưng rõ ràng là có nhiều người thích như vậy.)
- My shirt has a brown stain on it. It was from my morning coffee. (Áo sơ-mi của tôi có một vết dính màu nâu. Nó là do cà-phê buổi sáng của tôi.)
- My brown friends dont find it offensive to be called such name. They are who they are. (Những người bạn da nâu của tôi không thấy phản cảm khi bị gọi tên như vậy. Họ là họ.)
- Humanity cannot go from brown to green without making lifestyle sacrifices. (Loài người không thể chuyển từ những nguồn nguyên liệu có hại cho môi trường sang những nguồn nguyên liệu có lợi cho môi trường mà không có những hy sinh về lối sống.)
Vậy là hết bài!
Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web Engbits.net (bạn có thể bắt đầu tại đây).
Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say Hi!? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ nhé!
Từ khóa » Brown Trong Tieng Anh Co Nghia La Gi
-
BROWN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
BROWN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"brown" Là Gì? Nghĩa Của Từ Brown Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Brown, Từ Brown Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Brown Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Brown Nghĩa Là Gì? | KHO BÁU Từ Vựng Tiếng Anh
-
Brown Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Brown - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
BROWN Là Màu Gì: Định Nghĩa & Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Brown Có Nghĩa Là Gì? - FindZon
-
Brown - Wiktionary Tiếng Việt
-
Brown Tiếng Anh Là Gì?
-
IT IS BROWN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'brown' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt